Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100 π t V. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N ( u A N ) và giữa hai điểm M, B ( u M B ) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ sau. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 200 V
B. 250V
C. 180 V.
D. 220 V.
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ω t ) V, với U không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào ω như hình vẽ. Tỉ số giữa điện áp hiệu dụng cực đại trên đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây
A. 1,2
B. 1,02
C. 1,03
D. 1,4
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng Z C C, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và 3 Z L = 4 Z C . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là
A. 173 V
B. 99,5 V
C. 86 V
D. 102 V
Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 50 W, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100 π t (V), với U không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U C theo C cho bởi hình bên. Công suất tiêu thụ của mạch khi C ω = 1 100 Ω - 1 là
A. 3200 W
B. 1600 W
C. 800 W
D. 400 W
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( 2 π T t ) V vào hai đầu đoạn mạch AM như hình vẽ. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn u A N và u M B như hình vẽ bên. Giá trị của hệ số công suất cos φ d của đoạn mạch MN và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB bằng
A. 2 2 ; 24 5 V
B. 2 5 ; 24 10 V
C. 2 2 ; 120 V
D. 3 2 ; 60 2 V
Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM nối tiếp đoạn MB. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình vẽ. So với điện áp AM thì điện áp MB
A. sớm pha hơn π 6
B. sớm pha hơn π 3
C. trễ pha hơn π 3
D. trễ pha hơn π 6
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng Z C , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và 3 Z L = 2 Z C . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là
A. 173 V
B. 122 V
C. 86 V
D. 102 V
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AN và điện áp hai đầu đoạn MB như hình vẽ. Tìm số chỉ của vôn kế lí tưởng
A. 240 V
B. 300 V
C. 150 V
D. 200 V
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đồ thị điện áp của cuộn dây và tụ điện phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ bên. Điện áp tức thời hai đầu mạch điện tại thời điểm t = 7 150 s có giá trị xấp xỉ bằng
A. 173 V
B. 134 V
C. 152 V
D. 169 V