Chọn B.
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết các khối đa diện.
Cách giải:
Hình bát diện đều thuộc loại {3;4}.
Chọn B.
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết các khối đa diện.
Cách giải:
Hình bát diện đều thuộc loại {3;4}.
Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. 5 ; 3
B. 3 ; 4
C. 3 ; 5
D. 4 ; 3
Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây ?
A. {3;4}
B. {4;3}
C. {3;5}
D. {5;3}
Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. 5 ; 3
B. 4 ; 3
C. 3 ; 3
D. 3 ; 4
Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây:
A. {3;5}
B. {4;3}
C. {3;4}
D. {5;3}
Hình bát diện đều thuộc loại hình đa diện đều nào sau đây?
A. {3;4}
B. {3;3}
C. {4;3}
D. {3;5}
Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3;5}
B. {3;3}
C. {5;3}
D. {4;3}
Khối đa diện đều loại 5 , 3 có tên gọi nào dưới đây?
A. Khối mười hai mặt đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối hai mươi mặt đều.
D. Khối tứ diện đều.
Cho các khối đa diện đều như hình vẽ sau đây. Khối đa diện đều loại {3;5} là hình nào?
A. Hình 4
B. Hình 1
C. Hình 2
D. Hình 3
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A. {4;3}
B. {5;3}
C. {3;5}
D. {3;4}