Đáp án B
A, C, D đều xảy ra cả trong giảm phân và nguyên phân.
Trong nguyên phân, không có hiện tượng tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng
Đáp án B
A, C, D đều xảy ra cả trong giảm phân và nguyên phân.
Trong nguyên phân, không có hiện tượng tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng
Hoạt động các NST kép bắt đầu xoắn và co ngắn, cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể xảy ra trao đổi chéo, sau đó lại tách rời nhau. Đây là kì nào của lần phân bào nào trong giảm phân?
A. Kì đầu của lần phân bào I
B. Kì đầu của lần phân bào II
C. Kì giữa của lần phân bào I
D. Kì giữa của lần phân bào II
Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. NST bắt đầu tháo xoắn. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân?
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. NST bắt đầu tháo xoắn. Qúa trình này là ở kì nào của nguyên phân?
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
Đặc điểm nào sau đây không đúng với giảm phân
A.
Phân bào 2 lần liên tiếp nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần
B.
Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp và trao đổi chéo các yếu tố di truyền
C.
Có sự phân li đồng đều các NST từ tế bào mẹ đến tế bào con
D.
Xảy ra vào thời kì chín của tế bào sinh dục.
1.Các NST đơn phân li về hai cực của tế bào là kì nào của quá trình nguyên phân?
2.Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là:
3.Ở một loài, bộ NST lưỡng bội 2n= 78, giao tử của loài có số NST là:
4.Kết quả của quá trình giảm phân tạo ra số tế bào con là:
5.Tên gọi của phân tử ADN là:
6.Một gen có 3000 Nu, vậy mạch thứ nhất của gen có bao nhiêu Nu?
7.Thụ tinh là:
8.Khi giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài, chín muộn. Kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp?
9.Một gen có chiều dài 3570 Å. Số chu kì xoắn của gen là:
10.Kết quả của quá trình nguyên phân tạo ra số tế bào con là:
Hiện tượng mỗi NST kép trong cặp tương đồng phân li về một cực của tế bào ở
A. kì giữa 1 của giảm phân
B. kì sau 1 của giảm phân
C. kì giữa 2 của giảm phân
D. kì sau 2 của giảm phân
Sự giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:
1. Xảy ra trên cùng một loại tế bào.
2. Có sự nhân đôi của NST kép.
3. Diễn ra qua quá trình tương tự nhau.
4. Hình thái của NST đều biến đổi qua các kì phân bào.
5. Đều tạo ra các tế bào con giống nhau và giống với tế bào mẹ.
Câu trả lời đúng là
A. 1. 2. 5
B. 2. 3. 4
C. 3. 4. 5
D. 2. 3. 5
Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân ly độc lập là ……… (P:sự phân ly của cặp NST tương đồng; T:tiếp hợp và trao đổi tréo trong cặp NST tương đồng; N: sự phân ly ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng ) trong giảm phân để tạo ra các giao tử ……… (G:giống nhau trong các tổ hợp gen; K: khác nhau trong các tổ hợp gen) sau đó các giao tử này kết hợp tự do trong quá trình …….. (M: giảm phân;Th: thụ tinh)
A. P; K; G
B. T; K; Th
C. N; K; Th
D. P; G; G
1. Bộ NST lúa nước 2n = 24, tế bào lúa nước đang ở kì sau nguyên phân có số NST là bao nhiêu?
A. 24 NST đơn; B. 24 NST kép; C. 48 NST kép; D. 48 NST đơn.
2. Trong quá trình phân bào, NST nhân đôi ở kì nào?
A. Kì đầu; B. Kì giữa; C. Kì trung gian; D. Kì sau.
3. Từ một tế bào 2n NST sau khi giảm phân cho ra:
A. 2 tế bào có n NST; B. 4 tế bào có n NST;
C. 2 tế bào có 2 NST; D. 4 tế bào có 2n NST.
4. Từ một tế bào qua 3 lần nguyên phân liên tiếp cho ra:
A. 8 tế bào con; B. 7 tế bào con; C. 6 tế bào con; D. 4 tế bào con.
5. Trong phân tử ADN, theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, trường hợp nào là đúng?
A. T = A; X = G; B. A + G; T + X;
C. Cả A và B sai; D. Cả A và B đúng.
6. Gen B có số nucleotit loại A = 200, loại X = 400. Số nucleotit còn lại là:
A. T = G = 400; B. T = G = 600;
C. T = 200, G = 400; D. không tính được.
7. Đột biến gây bệnh Đao ở người là do:
A. bệnh nhân có 1 NST 20 (2n-1); B. bệnh nhân có 3 NST 20 (2n+1);
C. bệnh nhân có 1 NST 21 (2n-1); D. bệnh nhân có 3 NST 21 (2n+1).
8. Ở bắp 2n = 20 NST, số NST của bắp ở thể tứ bội là:
A. 30 NST; B. 35 NST; C. 40 NST; D. 80 NST.
9. Biến dị tổ hợp là:
a.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P.
b.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.
c.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P.
d.Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.
10. Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về:
a. Số lượng, trạng thái, cấu trúc. b. Số lượng, hình dạng , cấu trúc.
c.Số lượng, hình dạng, trạng thái. d. Hình dạng, trạng thái, cấu trúc.
11. Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào?
a. Kì trung gian. b. Kì đầu. c. Kì giữa. d. Kì sau.
12. Đơn phân của phân tử ADN là nuclêôtit gồm 4 loại là:
a. A, T, G, X. b. A, U, G, X. c. A, T, U, X. d. A, T, G, U.
Câu 5. Ở đậu Hà Lan, Gen A quy định tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng hạt xanh; Gen B quy định tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với gen b quy định tính trạng hạt nhăn. Khi cho lai hai giống đậu hạt vàng, vỏ nhăn với hạt xanh, vỏ trơn thu được F1 đều cho hạt vàng, vỏ trơn.
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây:
a.P: AABB x AAbb. b. P: AAbb x aaBB. c.P: Aa x Aa. d. P: Aabb x aaBB
13. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của quá trình giảm phân I. Số NST trong tế bào đó là:
a. 4. b. 32. c. 16. d. 8.
Câu 7. Có 2 phân tử ADN thực hiện nhân đôi liên tiếp 3 lần, số phân tử ADN. con tạo thành là:
a.2. b. 4. c. 8 d. 16
14. Một noãn bào bậc 1 có kí hiệu là AaBb khi giảm phân cho mấy loại trứng?
a. 1. b. 2. c. 3. d. 4.
15. Kiểu hình của một cá thể được quy định bởi yếu tố nào?
a. Kiểu gen trong giao tử b.Điều kiện môi trường sống
b. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường c. Kỹ thuật chăm sóc
16. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST trong tế bào đó là:
a. 16. b. 8. c. 4. d. 32.
Câu 11.Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là:
a. 3 b. 49 c. 47 d.45
17. Nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống là gì?
a.Đột biến gen b.Thường biến c.Đột biến NST d. Đột biến gen và đột biến NST.
18.:Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các Nuclêotit như sau:
... A – G – X – G – A – T – G…
Thì đoạn mạch bổ sung sẽ là:
A. … G – T – G – X – T – T – G … B. … G – A – G – X – U – A – G …
C. … T – X – G – X – T – A – X … D. … G – A – G – X – T – A – G …
19.: Kết thúc quá trình nguyên phân từ 1 tế bào mẹ tạo ra mấy tế bào con.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
20. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:
A. Chuyển đoạn NST 21. B. Mất đoạn NST 21.
C. Đảo đoạn NST 21. D. Lặp đoạn NST 21.
21. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
1. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường
2. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
3. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
4. Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu gen chứ không truyền cho con tính trạng có sẵn.
A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 3,4
22. : Ở bí, quả tròn là tính tạng trội (B) và quả bầu dục là tính trạng lặn (b). Nếu cho lai quả bí tròn (Bb) với quả bí bầu dục (bb) thì kết quả F1 sẽ là.
A. 25% BB : 50% Bb : 25% bb B. 100% BB
C. 50% Bb : 50% bb D. 100% Bb
23. Cho giao phấn giữa cây bắp thân cao và cây bắp thân thấp thu được F1 : 50% cây thân cao : 50% cây thân thấp. Đây là phép lai gì.
A. Lai 1 cặp tính trạng. B. Trội không hoàn toàn.
C. Lai phân tích. D. Trội hoàn toàn.
24. Kì nào sau đây được xem là thời kì sinh trưởng của tế bào trong quá trình nguyên phân.
A. Kì đầu. B. Kì trung gian. C. Kì giữa. D. Kì sau.
25. Điểm khác nhau cơ bản của quá trình giảm phân so với nguyên phân là.
A. Từ 1 tế bào mẹ (2n) cho 4 tế bào con (n)
B. Từ 1 tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con.
C. Là hình thức sinh sản của tế bào.
D. Trãi qua kì trung gian và giảm phân.
Trong phân bào lần I của giảm phân, diễn ra tiếp hợp cặp đôi của các NST kép tương đồng theo chiều dọc và bắt chéo với nhau ở kì nào?
A. Kì sau
B. Kì giữa
C. Kì đầu
D. Kì cuối