Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3 . 10 8 m / s . Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452. 10 14 Hz.
B. 1,596. 10 14 Hz.
C. 1,875. 10 14 Hz.
D. 1,956. 10 14 Hz.
Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1 , 88 μ m . Lấy c = 3 . 10 8 m / s . Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là:
A. 1 , 452 . 10 14 H z
B. 1 , 596 . 10 14 H z
C. 1 , 875 . 10 14 H z
D. 1 , 956 . 10 14 H z
Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3 . 10 8 m / s . Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.1014 Hz
B. 1,596.1014 Hz.
C. 1,875.1014 Hz
D. 1,956.1014 Hz
Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μ m . Lấy c = 3 . 10 8 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1 , 452 . 10 14 H z
B. 1 , 596 . 10 14 H z
C. 1 , 875 . 10 14 H z
D. 1 , 956 . 10 14 H z
Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3 . 10 8 m / s . Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1 , 452 . 10 14 H z
B. 1 , 596 . 10 14 H z
C. 1 , 875 . 10 14 H z
D. 1 , 956 . 10 14 H z
Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.1014 Hz
B. 1,596.1014 Hz
C. 1,875.1014 Hz.
D.1,956.1014 Hz.
Bình thường một khối bán dẫn có 10 10 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một chùm ánh sáng hồng ngoại λ =993,75 mm có năng lượng E = 1 , 5 . 10 - 7 J thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3. 10 10 . Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tói kim loại
A. 1 75
B. 1 100
C. 2 75
D. 1 50
Bình thường một khối bán dẫn có 10 10 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một chùm ánh sáng hồng ngoại λ = 993 , 75 nm có năng lượng E = 1 , 5 . 10 - 7 J thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3 . 10 10 . Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tới kim loại ?
A. 1/50
B. 1/100
C. 1/75
D. 2/75
Các kí hiệu trong sơ đồ hình vẽ như sau: (1) Đèn; (2) Chùm sáng; (3) Quang điện trở; (4) Rơle điện từ; (5) Còi báo động.
Rơle điện từ dùng để đóng ngắt khóa k. Quang trở (3) có điện trở là 3 MΩ khi không được chiếu sáng và có điện trở 50 Ω khi có ánh sáng từ ngọn đèn (1) chiếu vào. Các nguồn điện một chiều trong mạch có điện trở trong nhỏ không đáng kể. Biết nam châm điện bắt đầu hút được cần rung k khi cường độ dòng điện qua nó không nhỏ hơn 30 mA. Điện trở nam châm điện và dây nối là 10 Ω. Hãy lựa chọn suất điện động của nguồn nằm trong mạch chứa quang điện trở sao cho nam châm điện có thể hoạt động được khi quang trở được chiếu sáng?
A. 10 5 V .
B. 1,5 V.
C. 1,2 V.
D. 2,1 V.
Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
B. số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
C. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.
D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.