Đáp án: C. Vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,…
Giải thích: (trang 55 SGK Địa lí 8).
Đáp án: C. Vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,…
Giải thích: (trang 55 SGK Địa lí 8).
Trong phát triển kinh tế, các quốc gia Đông Nam Á cần quan tâm đến vấn đề?
A. Giải quyết nguồn lao động
B. Tìm kiếm thị trường mới
C. Khai thác triệt để tài nguyên
D. Bảo vệ môi trường
Trở ngại lớn nhất ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế các nước Nam Á là :
A. Dân số đông.
B. Ô nhiễm môi trường.
C. Nghèo đói, thất nghiệp.
D. Mâu thuẫn, xung đột giữa các tộc người và tôn giáo.
cho biết quá trình phát triển kinh tế các nước Đông Nam Á tác động như thế nào đến tài nguyên và môi trường của khu vực
Câu 17: Dân số ở khu vực Đông Nam Á có những điều kiện thuận lợi gì đối với sự phát
triển kinh tế xã hội?
A. Tạo thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Gây sức ép đối với vấn đề việc làm, nhà ở
C. Gây sức ép đền vần đề tài nguyên, môi trường
D. Nguồn lao động đông, nhưng chất lượng chưa cao
Câu 18: Đông Nam Á có các biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền, tạo điều kiện cho:
A. Các tôn giáo từ nước ngoài có thể du nhập vào khu vực Đông Nam Á
B. Khu vực Đông Nam Á có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú đa dạng
C. Các luồng di dân giữa đất liền và các đảo, giao lưu văn hóa giữa các quốc gia
D. Khu vực Đông Nam Á có thể tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại thông qua đường biển
Câu 19: Cơ cấu ngành kinh tế của các nước trong khu vực Đông Nam Á trong những
năm gần đây chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng ngành nông lâm ngư nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ
B. Giảm tỉ trọng ngành nông lâm ngư nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ
C. Tăng tỉ trọng ngành nông lâm ngư nghiệp, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ
D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành nông lâm ngư nghiệp và dịch vụ
Câu 20: Điểm cực Nam lãnh thổ nước ta có tọa độ:
A. 23 độ 0 23’B, 105 độ 20’Đ
B. 8 độ 34’B, 104 độ 40’Đ
C. 23 độ 23’B, 104 độ 40’Đ
D. 8 độ 34’B, 105 độ 20’Đ
Câu 21: Biển Đông không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là vùng biển rộng
B. Là vùng biển tương đối kín
C. Nằm trong vùng biển nhiệt đới gió mùa ẩm
D. Là vùng biển có độ muối cao, nhiệt độ thấp dưới 23 độ C
Câu 22: Bờ biển Việt Nam có nhiều bãi cát và phong cảnh đẹp tạo điều kiện thuận lượi
để nước ta phát triển:
A. Du lịch biển
B. Giao thông vận tải biển
C. Khai thác khoáng sản
D. Khai thác nguồn lợi hải sản
Câu 23: Việc khai thác, vận chuyển và chế biến khoáng sản ở một số vùng của nước ta
chưa hợp lí đã dẫn tới :
A. Các nguồn tài nguyên bị cạn kiệt
B. Ô nhiễm môi trường sinh thái
C. Hư hỏng nhiều tuyến đường giao thông
D. Nhiều rừng cây bị chặt phá
Câu 24: Các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng lớn là:
A. Than, dầu mỏ, khí đốt
B. Vàng, chì, kẽm, than
C. Than, sắt, titan
D. Apatit, đồng, vàng
Câu 25: Phải khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng
sản vì:
A. Khoáng sản đem lại giá trị và lợi nhuận cao
B. Dự trữ nguồn khoáng sản để xuất khẩu ra nước ngoài
C. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi
D. Tạo ra thói quen tích cực cho người dân
Vấn đề quan trọng nhất trong phát triển bền vững nền kinh tế các nước Đông Nam Á là
A. Áp dụng nhiều thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất
B. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước trên thế giới
D. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài
Tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay: A. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành. B. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển. C. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển. D. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm.
Biện pháp quan trọng để bảo vệ môi trường và kinh tế phát triển bền vững ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. Trồng và bảo vệ rừmg đầu nguồn, bảo vệ môi trường biển, khai thác hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Không phá rừng.
C. Không bắn giết chim, thú.
D. Không chở than qua Vịnh Hạ Long
việc khai thác tổng hợp tài nguyên nước trên lưu vực sông có vai trò :
A khai thác tối đa ngành thủy sản
làm giảm thiệt hại do lũ lụt gây ra
C phát huy tông hợp các thế mạnh của sông
giảm vấn đề ô nhiễm môi trường nước ngọt
việc khai thác tổng hợp tài nguyên nước trên lưu vực sông có vai trò :
A khai thác tối đa ngành thủy sản
B làm giảm thiệt hại do lũ lụt gây ra
C phát huy tông hợp các thế mạnh của sông
D giảm vấn đề ô nhiễm môi trường nước ngọt