`M_{RO_2} = 46`
`=> M_R + 32 = 46`
`=> M_R = 14` (g/mol)
=> R là N
CTHH `NO_2`
\(M_R=46-16.2=14\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
R là N
-> A là NO2
`M_{RO_2} = 46`
`=> M_R + 32 = 46`
`=> M_R = 14` (g/mol)
=> R là N
CTHH `NO_2`
\(M_R=46-16.2=14\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
R là N
-> A là NO2
Câu 1 : Hợp chất A có thành phần % về khối lượng là : 85,7% C, còn lại là H. Hãy xác định CTHH của A, biết tỉ khối của khí A so với hidro là 14. Tìm CTHH của hợp chất ?
Câu 2 : Một hợp chất khí có tỉ khối đối với không khí là 0,582 và trong đó N là 82,35%, còn lại là H a. Lập CTHH của hợp chất khí
b,Tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 3,4 gam hợp khí trên
Câu 3 : Cho 4,8g Magie bằng dung dịch 14,6g axit clohidric HCl, thu được muối magie clorua và 0,4g khí hidro. a, viết PTHH của phản ứng
b, tính khối lượng và số mol của MgCl2
Tính khối lượng của:
e) 896 \(cm^3\) khí \(Cl_2\)
f) 0,25 mol Al
7/
Xác định CTHH của chất khí A gồm hai nguyên tố N và H trong đó N chiếm 82,2353% về khối lượng. Biết rằng dktc 5,6 lít khí A có khối lượng là 4,25 g
8/
Đốt 8,1 Al với 6,72 lít khí \(O_2\) (đktc) thu được Nhôm oxit ( \(Al_2O_3\))
a) Viết phương trình hoá học xảy ra
b) Tính khối lượng Nhôm oxit thu được sau phản ứng
c) Sau phản ứng chất nào dư và khối lượng là bao nhiêu gam
một hợp chất X có thành phần trăm theo khối lượng là 42,875 phần trăm C và 57,143 phần trăm O . Xác định CTHH của hợp chát X , biết tỉ khối của X đối với khí là 0,875 .
a. Xác ddingj CTHH của hợp chất x , biết tie khối của X với khí oxi là 0,875
7/
Xác định CTHH của chất khí A gồm hai nguyên tố N và H trong đó N chiếm 82,2353% về khối lượng. Biết rằng dktc 5,6 lít khí A có khối lượng là 4,25 g
Chất A tạo bở lưu huỳnh và oxi trong đó oxi chiếm 60 phần trăm về khối lượng Xác định CTHH của A biết ở đktc 13,44l khí A có khối lượng là 48 gam
xác định CTHH của hợp chất A biết thành phần % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất : Magie 28,57% , Cacbon 14,2% còn lại của Oxi . Biết khối lượng mol của hợp chất là 85g/mol
Tỉ khối của khí X đối với khí Hiđrô bằng 23. Biết thành phần theo khối lượng các nguyên tố trong khí X là: 30,43% N và còn lại là O. Xác định CTHH của A.
a) Hợp chất A có công thức là : R2O3. Biết 0,25 mol hợp chất A có khối là 40g. Hãy xác định công thức hóa học của A
b) Khí A có công thức dạng RO2. Biết dA/kk = 1,5862. Hãy xác dịnh công thức của khí A
xác định cthh của hợp chất A gồm : 85,71%C,14,29%H.Biết tỉ khối lượng của khí A đối với không khí 1,448
Bài 3. Khí A có tỉ khối đối với khí hidro là 15.
a, Tính khối lượng mol của khí A.
b, Tìm CTHH của khí A, biết A là hợp chất của cacbon và hidro.
c, Tìm thể tích ở đktc của 6 gam khí A.
In nội dung