Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của 1 vật khối lượng m là:
A. Wđ = mv2
B. 2Wd = mp2
C. p = 2 m W đ
D. p = 2 m W đ
Hệ thức liên hệ giữa động lương p và động năng W d của 1 vật khối lượng m là
A. W đ = m p 2
B. 2 W đ = m p 2
C. p = 2 m W d
D. p = 2 m W d
Hệ thức liên hệ giữa động lương p và động năng W d của 1 vật khối lượng m là:
A. W d = m p 2
B. 2 W d = m p 2
C. p = 2 m W d
D. p = 2 m W d
Một vật có khối lượng m đang chuyển động khi đó vật có động lượng là p có động năng là Wđ. Hệ thức đúng là
A. P2 = 2mWđ
B. P2 = mWđ
C. (Wđ)2 =2mP
D. (Wđ)2 = mP
Một vật có khối lượng 0,1kg được thả rơi tự do từ độ cao 120m, Lấy g = 10m/s2 . Bỏ qua sức cản của không khí. a) Tính Wđ, Wt, W tại lúc thả vật. b) Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất. c) Tìm độ cao mà ở đó thế năng của vật lớn bằng 2 lần động năng
Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một
mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần lượt là v và v/2 theo 2
hướng vuông góc nhau. Tổng động năng của hệ 2 vật bằng:
A. mv2 B. 2mv2 C. 3mv2/2 D. √2mv2
Một vật được ném xuống từ độ cao 20m với vận tốc ban đầu 10m/s. Khối lượng vật m = 600g. Chọn mốc thế năng ở mặt đất. Lấy g = 10m/s2.
a) Tính thế năng, động năng và cơ năng tại vị trí ném vật.
b) Tính thế năng của vật tại vị trí vật có động năng Wđ = 50 (J).
c) Tính vận tốc của vật khi chạm đất.
Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết: R1 = 36 Ω; R2 = 18 Ω; R3 = 9 Ω; Đ (12 V - 24 W) ; UAB = 18 V
a) Tính cường độ đòng điện I trong mạch chính.
b) Tính nhiệt lượng tỏa ra toàn mạch trong 10 phút.
c) Hỏi đèn sáng thế nào? Và tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong thời gian 30 phút.
d) Tính công suất tỏa nhiệt của R3.
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A.ω = 2π/T; ω = 2πf
B.ω = 2πT; ω = 2πf
C.ω = 2πT; ω = 2π/f
D.ω = 2π/T; ω = 2π/f