Đáp án C.
Ta có:
W d = 1 2 m v 2 = 1 2. m m v 2 ⇒ 2 m W d = p 2 ⇒ p = 2 m W d
Đáp án C.
Ta có:
W d = 1 2 m v 2 = 1 2. m m v 2 ⇒ 2 m W d = p 2 ⇒ p = 2 m W d
Hệ thức liên hệ giữa động lương p và động năng W d của 1 vật khối lượng m là
A. W đ = m p 2
B. 2 W đ = m p 2
C. p = 2 m W d
D. p = 2 m W d
Một vật trọng lượng 50 N được kéo thẳng đều từ mặt đất lên độ cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Xác định công suất của lực kéo.
A. 1 W. B. 0,5 W.
C. 5 W. D. 1 W.
Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của 1 vật khối lượng m là:
A. Wđ = mv2
B. 2Wd = mp2
C. p = 2 m W đ
D. p = 2 m W đ
Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của 1 vật khối lượng m là:
A. W đ = m v 2
B. 2 W đ = m p 2
C. p = 2 m W đ
D.p= 2 m W đ
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A.ω = 2π/T; ω = 2πf
B.ω = 2πT; ω = 2πf
C.ω = 2πT; ω = 2π/f
D.ω = 2π/T; ω = 2π/f
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A. ω = 2 π / T ; ω = 2 π f
B. ω = 2 π T ; ω = 2 π / f
C. ω = 2 π T ; ω = 2 π / f
D. ω = 2 π / T ; ω = 2 π / f
Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một
mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần lượt là v và v/2 theo 2
hướng vuông góc nhau. Tổng động năng của hệ 2 vật bằng:
A. mv2 B. 2mv2 C. 3mv2/2 D. √2mv2
Một vật được ném xuống từ độ cao 20m với vận tốc ban đầu 10m/s. Khối lượng vật m = 600g. Chọn mốc thế năng ở mặt đất. Lấy g = 10m/s2.
a) Tính thế năng, động năng và cơ năng tại vị trí ném vật.
b) Tính thế năng của vật tại vị trí vật có động năng Wđ = 50 (J).
c) Tính vận tốc của vật khi chạm đất.
Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động .Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ trong các trường hợp sau:
a. v → 2 cùng hướng với v 1 →
b. v → 2 ngược hướng với v 1 →
c. v → 2 hướng chếch lên trên,hợp với v 1 → góc 900
d. v → 2 hướng chếch lên trên, hợp với v 1 → góc 600