Với động từ tobe:
+)S + was/were + O/Adj
-) S + was/were not + O/Adj
?)Was/Were+ S + O/Adj?
Với động từ thường:
+)S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
-)S + did not + V (nguyên thể)
?)Did + S + V(nguyên thể)?
Với động từ tobe:
+)S + was/were + O/Adj
-) S + was/were not + O/Adj
?)Was/Were+ S + O/Adj?
Với động từ thường:
+)S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
-)S + did not + V (nguyên thể)
?)Did + S + V(nguyên thể)?
1) What time do you get up/eat breakfast/do homework/go to bed 2) What do you do everyday? Thì quá khứ đơn của động từ to be và động từ thường
Hãy viết công thức tiếng anh cahs chuyển từ câu chủ động sang câu bị động của thì quá khứ hoàn thành.
viết công thức về quá khứ
động từ tobe
động từ thường
nêu cấu trúc câu bị động của thì tương lai đơn , thì hiện tại đơn , thì quá khứ đơn .
Mik đang cần gấp , m.n giúp mik với nhé ! T_T
mn cho mk hỏi cách dùng use to và cách phân biệt giữa động từ của thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn.
cách phân biệt động từ của quá khứ tiếp diễn và động từ của quá khứ đơn và cách chia 2 loại động từ này
Hoàn thành câu với những động từ cho sẵn ở thì quá khứ đơn (thể khẳng định hoặc phủ định).
disturb put like be hold have decide sleep stay cost |
1. It was freezing outside, so I ___________ on my coat.
2. My mother was very busy yesterday, so I ___________ her.
3. Yesterday was Mary’s birthday but she ___________ a party.
4. We were exhausted, so we ___________ to leave the party early.
5. The bed was very uncomfortable. Tim ___________ well.
6. The musical wasn’t very good. I ___________ it much.
7. The restaurant wasn’t very expensive. It ___________ much to have dinner there.
8. I had to look after my little sister yesterday, so I ___________ time to call you.
9. It ___________ hard to lift the boxes. They weren’t very heavy.
10. It was raining heavily, so I ___________ in.
Chia các động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.
1. Last week, my mother (take) _____________ me to the zoo.
2. When we (arrive) _____________ at the party, there (not be) _____________ many people there.
3. My mother (say) _____________ that she (buy) _____________ me a new dress.
4. Last summer, my father (teach) _____________ me to drive.
5. I (start) _____________ doing charity when I (be) _____________ a first year student.
6. Many rich people (donate) _____________ money for this volunteer program.
7. My friend (ring) _____________ me yesterday and (invite) _____________ me to his party.
8. What (you/ watch) _____________ on TV last night?
9. When my father (be) _____________ young, he (use to) _____________ be the most handsome boy in the village.
10. _____________ (you/ go) to see the concert yesterday?
11. My performance (not be) _____________ really good. I (not feel) _____________ happy about it.
12. Jim (spend) _____________ the whole day taking after his brother.
13. I (write) _____________ a letter to my foreign friend but he (not write) _____________ back.
14. _____________ (they/ be) students of our school?
15. Yesterday, I (see) _____________ Jim at a bookstore.
Chia các động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.
1. Last week, my mother (take) _____________ me to the zoo.
2. When we (arrive) _____________ at the party, there (not be) _____________ many people there.
3. My mother (say) _____________ that she (buy) _____________ me a new dress.
4. Last summer, my father (teach) _____________ me to drive.
5. I (start) _____________ doing charity when I (be) _____________ a first year student.
6. Many rich people (donate) _____________ money for this volunteer program.
7. My friend (ring) _____________ me yesterday and (invite) _____________ me to his party.
8. What (you/ watch) _____________ on TV last night?
9. When my father (be) _____________ young, he (use to) _____________ be the most handsome boy in the village.
10. _____________ (you/ go) to see the concert yesterday?
11. My performance (not be) _____________ really good. I (not feel) _____________ happy about it.
12. Jim (spend) _____________ the whole day taking after his brother.
13. I (write) _____________ a letter to my foreign friend but he (not write) _____________ back.
14. _____________ (they/ be) students of our school?
15. Yesterday, I (see) _____________ Jim at a bookstore.
các động từ bất quy tắc của 2 thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn là j ?
cảm ơn!!!!!!