Hãy viết biểu thức sau dưới dạng:
a)Tổng bình phương của hai biểu thức:
M=\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
b)Tổng bình phương của ba biểu thức:
N=\(\left(a+b+c\right)^2+a^2+b^2+c^2\)
P=\(2\left(a-b\right)\left(c-b\right)+2\left(b-a\right)\left(c-a\right)+2\left(b-c\right)\left(a-c\right)\)
Câu 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng:
a, x^2 + 6x + 9
b, x^2 + x + 1/4
c,2xy^2 + x2y^4 + 1
Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng tổng của 3 bình phương
a) \((a^2+b^2+c^2)+a^2+b^2+c^2\)
bài 1 hãy viết các biểu thức sau dưới dạng tổng 3 bình phương
a/ (a + b + c)^2 + a^2 +b^2 + c^2
b/ 2*(a - b)*(c - b)+2*(b - a)*(c - a)+2*(b - c)*(a - c)
bài 2 tính giá trị của biểu thức a^4+b^4+c^4, biết rằng a + b + c = 0 và:
a/ a^2+b^2+c^2 = 2 b/ a^2+b^2+c^2 =1
bài 3 cho a + b + c = 0 .CM a^4+b^4+c^4 bằng mỗi biểu thức
a/ 2*(a^2*b^2 + b^2*c^2 + c^2*a^2 b/ 2*(a*b + b*c + c*a)^2
c/ (a^2+b^2+c^2)^2 phần 2
bài 4 CMR các biểu thức sau luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến : a/ 9*x^2 - 6*x + 2 b/ x^2 + x + 1 c/ 2*x^2 + 2*x + 1
bài 5 tìm GTNN của các biểu thức a/ A= x^2 - 3*x + 5 b/ B=(2*x -1 )^2 + (x + 2)^2
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
a) x2 +6x+9
b) x2+x
c) 2xy2+x2y4
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
a, x²+4x+4
b, x²-6xy+9y²
c, 4x²+12x+9
d, x²-x+1/4
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu :
a) x^2+2x+1
b) 9x^2+y^2+6xy
c) 25a^2+4b^2-20ab
d) x^2-x+1/4
viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a) 1/4 . a^2 + 2 . a . b + 4 . b^4
b) 25 + 10 . x + x ^ 2
c) 1/9 - 2/3 . y^4 + y^8
Viết biểu thức sau dưới dạng tổng của 3 bình phương:
(a + b +c) + a^2 + b^2 + c^2