cacbon: C
photpho: P
lưu huỳnh: S
oxi: O
kali: K
sắt: Fe
kẽm: Zn
canxi: Ca
cacbon: C
photpho: P
lưu huỳnh: S
oxi: O
kali: K
sắt: Fe
kẽm: Zn
canxi: Ca
Hãy viết kí hiệu hoá học của các nguyên tố sau:cacbon,photpho,lưu huỳnh,õi,kali,sắt,kẽm,canxi
Viết các phương trình phản ứng khi cho khí oxi tác dụng với lưu huỳnh, sắt,
cacbon, photpho, nhôm, kẽm, kali, CH4, CaH10, C2H6O.
BÀI TẬP
Bài 1: Cách biểu diễn các nguyên tố hóa dưới đây cho biết ý nghĩa gì:
2C, 3Cu, 5Fe, 2H, O.
Bài 2: Viết kí hiệu hóa học biểu diễn các nguyên tố lưu huỳnh, sắt, nhôm, magie,
kẽm, nito, natri, canxi.
Bài 3: Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.1023 gam. Khối lượng
tính bằng gam của nguyên tử Mg bằng bao nhiêu?
Bài 4: Nguyên tử Kali nặng hay nhẹ hơn , bằng bao nhiêu lần so với:
al Nguyễn tử Natri.
b/ Nguyên tử Sắt.
Kí hiệu hóa học của các nguyên tố nhôm, sắt, kẽm, lưu huỳnh lần lượt là:
A.Al, Fe, Zn, S
B.Fe, Al, Zn, S
C.Al, Fe, S, Zn
D.S, Al, Zn, Fe
Dưới đây cho một số nguyên tố hóa học: Natri, đồng, photpho, magie, nhôm, cacbon, lưu huỳnh.
Viết công thức các oxit của những nguyên tố trên theo hóa trị cao nhất của chúng.
Ký hiệu hóa học của photpho, oxi, lưu huỳnh, thủy ngân lần lượt là:
Ph, O, S, Au.
P, O, Lu, Th.
P, O, S, Pb.
P, O, S, Hg.
Dưới đây cho một số nguyên tố hóa học: Natri, đồng, photpho, magie, nhôm, cacbon, lưu huỳnh.
Viết phương trình phản ứng của các oxit trên ( nếu có) với nước.
Câu 3 Lập Phương trình hoá học của các phản ứng sau rồi xác Định loại phản ứng
A.Đốt khí hidro,cacbon,sắt,photpho,lưu huỳnh,nhôm,canxi,magie
B.Dẫn khí hidro đi qua bột sắt(III)oxit,chì (II)oxit,Đồng(II)oxit,sắt từ oxit nung nóng.
C.Cho hidro tác dụng cới clo va brom(Br\(_2\))
Dưới đây cho một số nguyên tố hóa học: Natri, đồng, photpho, magie, nhôm, cacbon, lưu huỳnh.
Dung dịch nào sau phản ứng làm biến đổi màu giấy quỳ tím?