- Khi lai 2 dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất vì hầu hết các cặp gen ở trạng thái dị hợp.
- Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ vì tạo ra các cặp gen đồng hợp, các cặp gen dị hợp giảm đi.
- Khi lai 2 dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất vì hầu hết các cặp gen ở trạng thái dị hợp.
- Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ vì tạo ra các cặp gen đồng hợp, các cặp gen dị hợp giảm đi.
Tại sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, còn sau đó giảm dần qua các thế hệ?
A. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ các tổ hợp đồng hợp trội giảm dần và không được biểu hiện
B. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ các tổ hợp đồng hợp trội biểu hiện các đặc tính xấu
C. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm dần, đồng hợp lặn tăng dần và biểu hiện các đặc tính xấu
D. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ đồng hợp giảm dần, dị hợp tăng dần và biểu hiện các đặc tính xấu
Vì sao ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ?
Phát biểu nào sau đây không đúng về ưu thế lai?
A. Sự tập trung các gen trọi có lợi ở cơ thể lai F1 là một nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai.
B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
C. Để khắc phục hiện tượng ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ, người ta dùng phương pháp nhân giống hữu tính.
D. Khi lai các dòng thuần với nhau, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất.
Câu 17.Khi thực hiện lai giữa các dòng thuần mang kiểu gen khác nhau thì ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở thế hệ con lai nào dưới đây?
A. Thứ nhất. B.Thứ hai. C.Thứ ba. D.Mọi thế hệ.
Khi thực hiện lai giữa các dòng thuần mang kiểu gen khác nhau thì ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở thế hệ con lai:
A. Thứ 1
B. Thứ 2
C. Thứ 3
D. Mọi thế hệ
Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai của phép lai nào sau đây?
A. P: AABbDD × AABbDD
B. P: AaBBDD × Aabbdd
C. P: AAbbDD × aaBBdd
D. P: aabbdd × aabbdd
11,Khi thực hiện lai giữa các dòng thuần mang kiểu gen khác nhau thì ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở con lai thế hệ thứ
A,1
B,2
C,3
D , n
2,Để tăng nhanh số lượng cá thể đáp ứng yêu cầu sản xuất người ta dùng phương pháp nào
A, vi nhân giống
B, sinh sản hữu tính
C, gây đột biến giống tế bào sôma
D, gây đột biến gen
13,nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống ở cây giao phấn là
A, giao phấn xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài thực vật
B, lai khác thứ
C, tự thụ phấn bắt buộc
D, lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
18,hoocmon nào sau đây dùng để điều trị bệnh đái tháo đường
A, glucagon
B, insulin
C, adrenalin
D, tiroxin
19, chọn giống cây trồng người ta không dùng phương pháp tự thụ phấn để
A, duy trì 1 số tính trạng mong muốn
B, tạo dòng thuần
C, chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai
D, tạo ưu thế lai
22, tác nhân nào dưới đây thương được dùng để tạo thể đa bội
A, etin , metan , sunfulat
B, liteozơ , metin , ure
C, cosixin
D, liteozơ , etin , ure
23, tính trạng nào ở người do gen nằm trên NST giới tính quy định
A, bạch tạng , máu khó đông
B, mù màu , máu khó đông
C, đái tháo đường , đao
D, hở hàm ếch , bạch tạng
27,nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa,trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ dị hợp còn lại ở thế hệ con lai F2 là
A, 12,5%
B, 25%
C, 50%
D, 75%
30, những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng có vùng phân bố như thế nào
A, hẹp
B, hạn chế
C, rộng
D, hẹp hoặc hạn chế
32, cây thông mọc riêng rẽ thường có tán rộng hơn cây thông mọc xen nhau trong rừng vì
A, ánh sáng mặt trời tập trung chiếu vào cành cây phía trên
B, cây có nhiều dinh dưỡng
C, ánh sáng mặt trời chiếu đến các phần phía trên của cây
D, cây có nhiều dinh dưỡng và phần ngọ của cây nhận được nhiều ánh sáng
33, cho các ví dụ sau
-1, hoa lan sống trên các cành gỗ mục trong rừng
-2, địa y sống trên cành cây
-3, tầm gửi sống trên cây thân gỗ
-4, vi khuẩn sống trong lớp sần cây họ đậu
trong các VD trên có bao nhiêu VD biểu hiện quan hệ kí sinh,nửa kí sinh
A, 1
B, 2
C, 3
D, 4
34, lá cây ưa bóng có đặc điểm
A, phiến lá hẹp , mỏng ,màu xanh nhạt
B, phiến lá hẹp , dày , màu xanh thẫm
C, phiến lá rộng , mỏng , màu xanh thẫm
D, phiến lá dài , mỏng , màu xanh nhạt
35, công nghệ gen là ngành kĩ thuật về
A, quy trình ứng dụng kĩ thuật gen
B, quy trình tạo các ADN tái tổ hợp
C, quy trình tạo ra các sinh vật biến đổi gen
D, nghiên cứu của cấu trúc hoạt động của các gen
Muốn duy trì ưu thé lai trg trồg trọt p dùg phươg pháp
A, cho c\lai F1 lai hữu tíh vs nhau
B, nhân giốg vô tíh = giâm, chiết, ghép,..
C, Lai k\tế giữa 2 dòg thuần khác nhau
D, cho F1 lai vs P
ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi thật hiện phép lai giữa
A, Các cá thể khác loài
B, C dòg thuần có kiểu gen khác nhau
C, C c\thể đc sih ra từ 1 cặp bố mẹ
D, Hoa đựt and H\cái trên cùg 1 cây
Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi thực hiện phép lai giữa
A. Các cá thể khác loài
B. Các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
C. Các cá thể được sinh ra từ một cặp bố mẹ
D. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây