60\(^oC\)=140\(^oF\)
75\(^oC\)=167\(^oF\)
40\(^oC\)=104\(^oF\)
32\(^oC\)=89,6\(^oF\)
60\(^oC\)=140\(^oF\)
75\(^oC\)=167\(^oF\)
40\(^oC\)=104\(^oF\)
32\(^oC\)=89,6\(^oF\)
Cho phản ứng hạt nhân n 0 1 + L 3 6 i → H 1 3 + α . Hạt nhân L 3 6 i đứng yên, nơtron có động năng K n = 2 , 4 MeV. Hạt α và hạt nhân H 1 3 bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ = 300 và φ = 45 0 . Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo u. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu ?
A. Tỏa 1,87 MeV.
B. Thu 1,87 MeV
C. Tỏa 1,66 MeV.
D. Thu 1,66 MeV.
Cho phản ứng hạt nhân n 0 1 + L 3 6 i → H 1 3 + α . Hạt nhân L 3 6 i đứng yên, nơtron có động năng K n = 2 , 4 M e V . Hạt α và hạt nhân H 1 3 bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ = 30 ∘ v à φ = 45 ∘ . Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo u. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Tỏa 1,87 MeV
B. Thu 1,87 MeV
C. Tỏa 1,66 MeV
D. Thu 1,66 MeV
Cho phản ứng hạt nhân n 0 1 + L 3 6 i → H 1 3 + α . Hạt nhân L 3 6 i đứng yên, nơtron có động năng K n = 2 , 4 M e V . Hạt α và hạt nhân H 1 3 bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ = 30 0 và φ = 45 0 . Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo u. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Tỏa 1,87 MeV
B. Thu 1,87 MeV
C. Tỏa 1,66 MeV
D. Thu 1,66 MeV
Cho phản ứng hạt nhân n 0 1 + L 3 6 i → H 1 3 + α . Hạt nhân L 3 6 i đứng yên, nơtron có động năng K n = 2 , 4 M e V . Hạt α và hạt nhân H 1 3 bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ = 30 độ và φ = 45 độ. Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo u. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Tỏa 1,87 MeV
B. Thu 1,87 MeV
C. Tỏa 1,66 MeV
D. Thu 1,66 MeV
Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 2 Ben.
A. 10 lần
B. 100 lần
C. 50 lần
D. 1000 lần
Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng them 2 Ben.
A. 10 lần
B.100 lần
C.50 lần
D.1000 lần
Chiếu tia sáng đơn sắc vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 60 o . Tia ló qua mặt bên thứ hai có góc ló là 50 o và góc lệch so với tia tới là 20 o thì góc tới là bao nhiêu?
A. 30 o
B. 20 o
C. 50 o
D. 60 o
Đặt điện áp u = 120 2 cos 100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện C = 1 4 π mF và cuộn cảm thuần L = 1 π H. Khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở là R 1 và R 2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là ϕ 1 , ϕ 2 với ϕ 1 = 2 ϕ 2 . Giá trị công suất P bằng bao nhiêu?
A. 120 W
B. 240 W
C. 60 3 W
D. 120 3 W
Đặt điện áp u = 120 2 cos 100 π t V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện C = 1 4 π mF và cuộn cảm thuần L = 1 π H khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở là R 1 , R 2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là φ 1 , φ 2 , φ 1 = 2 φ 2 . Giá trị công suất P bằng bao nhiêu?
A. 120 W
B. 60 3 W
C. 240 W
D. 120 3 W