\(a.\)
\(m_{CuO}=2\cdot40=80\left(g\right)\)
\(b.\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{8.96}{22,4}=0.4\left(mol\right)\)
\(c.\)
\(n_{CH_4}=\dfrac{1.2\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=0.2\left(mol\right)\)
\(V_{CH_4}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
\(a.\)
\(m_{CuO}=2\cdot40=80\left(g\right)\)
\(b.\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{8.96}{22,4}=0.4\left(mol\right)\)
\(c.\)
\(n_{CH_4}=\dfrac{1.2\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=0.2\left(mol\right)\)
\(V_{CH_4}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
Bài 4. Tính thể tích (đo ở đktc) của: a) 0,5 mol SO2 b) 3,2 g CH4 c) 0,9.1023 phân tử khí N2
Bài 5. Tính khối lượng của: a) 0,1 mol Al b) 0,3 mol Cu(NO3)2 ; c) 1,2.1023 phân tử Na2CO3 d) 8,96 lít CO2 (đktc) ; e) Mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol K2CO3
cứu mình cần gấp
1.Tính số mol của: a. 7,3 gam HCl b. 8,96 lít khí CH4 ở đktc c. 15.1023 phân tử H2O
2.Cho biết 2,24 lít khí A ở đktc có khối lượng là 3 gam
a. Tính khối lượng mol của khí A b. Tính tỉ khối của A so với Oxi
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3 a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2 b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3 c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc) d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
bài 1 : hãy tính
A/ khối lượng của 4,48 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
B/ số mol của 2,8 lít khí CH4( Đktc)
C/ thể tích ( ở đktc ) của 0,25 molkhis Cl2
CẦN GẤP !!!
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Câu 2. (3đ) Hãy tính: a) Số mol của: 3,2 gam SO2; 3,36 lít khí CO2 (đktc) b) Tính khối lượng của: 1,344 lít khí Clo (ở đktc) ; 0,5 mol Na2CO3 c) Tính thể tích (đktc) của: 0,25 mol N2; 4,8 g khí Oxi
Tính số mol và khối lượng của:
a/2,8 lít khí CH4(ở đktc)
b/3,36 lít khí CO2(ở đktc )