bảng 1:
STT | Cặp đại lượng | Hằng số | Công thức |
1 | Số tiền t phải trả và số x quyển sách mua được | Giá tiền a của một quyển vở | t=ax |
2 | Chiều rộng x(m) và diện tích \(S\left(m^2\right)\) của một hình chữ nhật | Chiều dài y(m) của hình chữ nhật | S=xy |
3 | Thời gian x(giờ) và quãng đường y(km) | Vận tốc a(km/h) | y=ax |
Bảng 2:
STT | Cặp đại lượng | Hằng số | Công thức |
1 | Vận tốc v(km/h) và thời gian t(giờ) di chuyển trên quãng đường | Độ dài S(km) của quãng đường | \(t=\frac{S}{v}\) |
2 | Chiều rộng x(m) và diện tích \(S\left(m^2\right)\) của một hình chữ nhật | Chiều dài y(m) của hình chữ nhật | \(y=\frac{S}{x}\) |
3 | Số x(bạn) học sinh trồng cây và số cây mỗi bạn phải trồng y(cây | Tổng số cây S(cây) | \(x=\frac{S}{y}\) |
bảng 1:
STT | Cặp đại lượng | Hằng số | Công thức |
1 | Số tiền t phải trả và số x quyển sách mua được | Giá tiền a của một quyển vở | t=ax |
2 | Chiều rộng x(m) và diện tích \(S\left(m^2\right)\) của một hình chữ nhật | Chiều dài y(m) của hình chữ nhật | S=xy |
3 | Thời gian x(giờ) và quãng đường y(km) | Vận tốc a(km/h) | y=ax |
Bảng 2:
STT | Cặp đại lượng | Hằng số | Công thức |
1 | Vận tốc v(km/h) và thời gian t(giờ) di chuyển trên quãng đường | Độ dài S(km) của quãng đường | \(t=\frac{S}{v}\) |
2 | Chiều rộng x(m) và diện tích \(S\left(m^2\right)\) của một hình chữ nhật | Chiều dài y(m) của hình chữ nhật | \(y=\frac{S}{x}\) |
3 | Số x(bạn) học sinh trồng cây và số cây mỗi bạn phải trồng y(cây | Tổng số cây S(cây) | \(x=\frac{S}{y}\) |
