Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải ở bảng sau:
Màu da | Chiếm tỉ lệ dân cư Hoa Kì |
---|---|
1. Da đen. 2. Da trắng. |
A. 11,5%. B. 7,5 %. C. 83%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Loại đất sản xuất ở Hoa Kì | Chiếm |
---|---|
1. Đất canh tác. 2. Đất đồng cỏ. |
A. 250 triệu ha. B. 168 triệu ha. C. 193 triệu ha. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Ngành công nghiệp Hoa Kì | Chiếm tỉ trọng toàn ngành công nghiệp |
---|---|
1. Năng lượng 2. Khai thác |
A. 6% B. 29% C. 30% |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các nước đang phát triển | Chiếm tỉ lệ thế giới (năm 2005) |
---|---|
1. Gia tăng dân số 2. Dân số |
A. Chiếm 95%. B. Chiếm 90%. C. Chiếm 80%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Quốc gia | Tỉ trọng GDP của khu vực II ( năm 2000) |
---|---|
1. Hàn Quốc 2. Bra-xin |
A. Chiếm 37,5%. B. Chiếm 42,4%. C. Chiếm 47,5%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau (năm 2004):
Khu vực kinh tế của Bra-xin | Chiếm tỉ lệ lao động |
---|---|
1. Khu vực III. 2. Khu vực II. 3. Khu vực I. |
A. 5,1%. B. 77,7%. C. 17,2%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các nhóm tuổi ở Hoa Kì | Tỉ lệ (năm 2002) |
---|---|
1. Nhóm dưới 15 tuổi. 2. Nhóm trên 65 tuổi. |
A. 13% B. 26% C. 21% |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Sản phẩm của LB Nga | Sản lượng năm 2005 (triệu tấn) |
---|---|
1. Dầu thô. 2. Than. |
A. 470,0 B. 66,3 C. 298,3 |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các vùng ở Hoa Kì | Kiểu khí hậu |
---|---|
1. Đông Bắc và Bắc. 2. Phía Nam. 3. Duyên hải phía Tây. |
A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới gió mùa. C. Địa Trung Hải. |