\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
2:1:2
\(4Fe+3O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3\)
4:3:2
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
2:3:1:3
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
2:1:2
\(4Fe+3O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3\)
4:3:2
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
2:3:1:3
: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết thuộc loại phản ứng nào ?
a/ H2 + O2 --> H2O
b/ Al + H2SO4 --> Al2( SO4)3 + H2
c/ K + H2O --- > KOH + H2
d/ P + O2 --- > P2O5
e/ Al + HCl --- > AlCl3 + H2
Câu 2: (3 đ) Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau:
a. Ca + O2 -- > CaO
b. Fe + HCl - - > FeCl2 + H2
c. Al + O2 - -> Al2O3
d. Al2O3 + H2SO4 - -> Al2(SO4)3 + H2O
e. Fe(OH)3 - -> Fe2O3 + H2O
f. N2 + H2 - - > NH3
g. KClO3 - -> KCl + O2
Câu 14: (2,0 điểm) Hãy lập các phương trình hóa học cho các phản ứng sau : a) Al + H2SO4 -- > Al2(SO4)3 + H2c) Fe + Cl2 -- > FeCl3 b) NaOH + ZnCl2 -- > Zn(OH)2 + NaCl d) Fe + O2 -- > Fe3O4
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4
Lập PT hh của các phản ứng sau và cho bt chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào A : Fe+ CL2 ____) Fe CL3 B : Al+ h2 SO4 -----) Al2 ( SO4)3 + O2 C : Kmno4 ------) K2mnO4 + MnO2 + O2
Cho sơ đồ phản ứng
a)NH3+O2→NO+H2O
b)S+HN03→H2SO4+NO
c)NO2+O2+H2O→HNO3
d)FeCL3+AgNO3→Fe(NO3)3+AgCL
e)NO2+H2O→HNO3+NO
f)Ba(NO3)2+AL2(SO4)3→BaSO4+AL(NO3)3
Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử các chất trong mỗi phản ứng.
1. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong phản ứng:
a. Fe + O2 -----> Fe3O4; b. NaOH + FeCl3 ----> NaCl + Fe(OH)3
c. N2 + H2 -----> NH3 d. KNO3 ----> KCl + O2
d. CxHy + O2 -----> CO2 + H2O
2.Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. Mg + O2 -------> MgO
b. Fe + Cl2 ------------> FeCl3
c. NaOH + CuCl2 -----------> Cu(OH)2 + NaCl
d. H2 + Cl ----> HCl
e. Mg + HCl -------------> MgCl2 + H2
3.: a.Tính số mol của 5,6 (gam) Fe ;
b, Tính thể tích của 0,25 (mol) khí H2 ở đktc;
c,Tính khối lượng của 4,48 lít CO2(ở đktc)
d, Tính số mol của 9. 6.1023 phân tử CO2
4: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố trong hợp chất sau:
a) CO2
b) CaO
. Lập PTHH của các phản ứng sau, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng a. Mg + HCl → MgCl2 + H2 b. Fe2O3 + CO → Fe + CO2 c. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 d. Al + Cl2 → AlCl3
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử hay số phân tử của các chất có trong mỗi
phản ứng.
Fe+O2⎯⎯t0→Fe3O4
Al(OH)3+H2SO4⎯⎯t0→Al2(SO4)3+H2O
Na + H2O → NaOH + H2
CaO + SO2 → CaSO3