a) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:
D. 20 020 020
a) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:
D. 20 020 020
khoanh vao chu dat truoc cau tra loi dung
gom 20 trieu, 20 nghin va hai muoi viet la.
a202 020. b 2 020 020.c 2 002 020.d 20 020 020
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A. 500702003
B. 550207303
C. 500720003
D. 570720003
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
b)Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:
A. 7230805
B. 7238005
C. 723805
D. 7230085
Hãy khoanh vào chỗ đặt trước các câu trả lời đúng. Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:
A 300028604
B 30028604
C 3028604
D 30286040
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
“Ba triệu năm trăm mười lăm nghìn không trăm bốn mươi hai” viết là:
A. 3 515 042
B. 3 515 420
C. 3 155 042
D. 3 515 024
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số : “ Bảy trăm hai mươi tư nghìn bốn trăm năm mươi lăm “ viết là :
A. 7244505
B. 724455
C. 72455
D. 7240455
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số gồm năm mươi triệu, năm mười nghìn và năm mươi viết là :
A. 505 050 B. 5 050 050
C. 5 005 050 D. 50 050 050
b) Giá trị của chữ số 3 trong 783 201 là :
A. 30 000 B. 3000
C. 300 D. 30
Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm).
Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là :
A. 33300007
B. 33303007
C. 33330007
D. 30333007
Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Số “bảy mươi hai triệu” viết là:
A. 7 200
B. 72 000 000
C. 7 200 000
D. 72 000