1 | Dụng cụ trong hình có tên gọi là |
| A. nhiệt kế thủy ngân. | B. nhiệt kế kim loại. |
| C. nhiệt kế chỉ thị màu. | D. nhiệt kế rượu. |
2 | Nhiệt kế trong hình sau có |
| A. GHĐ: từ 20°C đến 50°C và ĐCNN: 1°C |
| B. GHĐ: từ -20°C đến 50°C và ĐCNN: 2°C |
| C. GHĐ: 50°C và ĐCNN: 1°C. |
| D. GHĐ: từ -20°C đến 50°C và ĐCNN: 1°C |
Hãy quan sát rồi so sánh các nhiệt kế vẽ ở hình 22.5 về GHĐ, ĐCNN, công dụng và điền vào bảng 22.1.
Bảng 22.1
Loại nhiệt kế | GHĐ | ĐCNN | Công dụng |
Nhiệt kế thủy ngân | Từ ...oC đến ...oC | ||
Nhiệt kế y tế | Từ ...oC đến ...oC | ||
Nhiệt kế rượu | Từ ...oC đến ...oC |
so sánh sự giống nhau và khác nhau của 3 loại nhiệt kế y tế, nhiệt kế dầu và nhiệt kế rượu về cấu tạo, GHĐ, ĐCNN và công dụng. giải giúp với ạ
nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào?hãy kể tên và nêu công dụng của nhiệt kế thường gặp trong đời sống?
Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống
Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống.
Lực kế trong hình dưới đây có |
| A. GHĐ 25 N và ĐCNN 0,05 N. | B. GHĐ 25 N và ĐCNN 0,5 N. |
| C. GHĐ 2,5 N và ĐCNN 0,05 N. | D. GHĐ 2,5 N và ĐCNN 0,5 N. |
GHĐ và ĐCNN của lực kế trong hình là
GHĐ 5N và ĐCNN 0,1N
GHĐ 5N và ĐCNN 0,5N
GHĐ 0,5N và ĐCNN 5N
GHĐ 5N và ĐCNN 0,05N
Cho biết GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế
giúp mình với ạ...Cảm ơn