Đặt câu với từ " Tốt bụng " :
+ Nhìn anh ta kìa, đúng là một con người tốt bụng!
Đặt câu với từ " Vui vẻ " :
+ Sau một ngày làm việc vất vả, cả nhà em ăn bữa cơm gia đình vui vẻ.
+ mẹ em là một người tốt bụng
+ trong nhà , lúc nào cũng đầy những tiếng cười vui vẻ
- Bạn tôi rất tốt bụng
- Chi là người rất vui vẻ
tkmk nha
_ Bạn Chi Thật Tốt Bụng
Chủ Ngữ : Bạn Chi , Vị Ngữ : Thật Tốt Bụng
Đặt Câu Hỏi : Ai Thật Tốt Bụng ? , Bạn Chi Như Thế Nào ?
_ Bạn Hà Đag Vui Vẻ
Chủ Ngữ : Bạn Hà , Vị Ngữ : Đag Vui Vẻ
Đặt Câu Hỏi : Ai Đag Vui Vẻ ? , Bạn Hà Như Thế Nào ?
_k mk nha
Hoa là một cô gái tốt bụng.
Gia đình em thật hạnh phúc và vui vẻ.
t nha
tốt bụng: Cô ấy là người tốt bụng.
vui vẻ:hôm nay,tôi rất vui vẻ.
~~~hok tốt~~~
Cô ấy thật tốt bụng .
Tết về, cả nhà ngồi xum họp nói chuyện vui vẻ .
Hok tốt nha !!!
ai chứ CHI tốt bụng lắm!
CHI vui vẻ là "k" chứ chẳng chơi.
chúc CHI vui vẻ và tốt bụng
cô ấy là 1 người con tốt bụng
trông anh ta thật vui vẻ
bn hà tốt bụng
em rất vui vẻ