ΔABC và ΔDEF có góc B = D; B A B C = D E D F thì ΔABC đồng dạng với ΔEDF
Đáp án: B
ΔABC và ΔDEF có góc B = D; B A B C = D E D F thì ΔABC đồng dạng với ΔEDF
Đáp án: B
Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có A ^ = 80 ∘ , B ^ = 70 ∘ , F ^ = 30 ∘ ; BC = 6cm. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thì:
A. D ^ = 170 ∘ ; EF = 6cm
B. E ^ = 80 ∘ ; ED = 6cm
C. D ^ = 70 ∘
D. C ^ = 30 ∘
Chọn đúng (Đ), sai (S) điền vào chỗ chấm.
a) Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau. ...
b) Nếu Δ A B C ~ Δ D E F với tỉ số đồng dạng là 1/2 và Δ D E F ~ Δ M N P với tỉ số đồng dạng là 4/3 thì Δ M N P ~ Δ A B C với tỉ số đồng dạng là 2/3 ....
c) Trên cạnh AB, AC của ΔABC lấy 2 điểm I và K sao cho A I / A B = A K / B C t h ì I K / / B C . . . .
d) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau....
cho ΔABC có AB=3cm; AC=4cm; BC=5cm và ΔABC đồng dạng ΔDEF với tỉ số đồng dạng là 2. vậy chu vi ΔDEF là
1) cho ΔABC ∼ ΔDEF theo tỉ số đồng dạng k=\(\dfrac{3}{2}\) . Diện tích ΔABC là 27 cm\(^2\), thi diện tích ΔDEF là:
A. 12cm\(^2\) B.24cm\(^2\) C. 36cm\(^2\) D. 18cm\(^2\)
2) ΔABC ∼ΔDEF có AB=3cm, AC=5cm, BC=7cm, DE=6cm. Ta có :
A. DF=10cm B. DF=20cm C. EF=14cm D.EF=10cm
Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và A ^ = 80 ∘ , C ^ = 70 ∘ , AC = 6cm. Số đo góc E ^ là:
A. 80 ∘
B. 30 ∘
C. 70 ∘
D. 50 ∘
ΔABC đồng dạng với Δ DEF theo tỉ số đồng dạng k 1 ;ΔDEF đồng dạng với ΔGHK theo tỉ số đồng dạng k 2 . ΔABC đồng dạng với Δ GHK theo tỉ số :
A. k 1 / k 2
B. k 1 + k 2
C. k 1 - k 2
D. k 1 . k 2
Cho ΔABC và ΔDEF có góc B = D; B A B C = D E D F , chọn kết luận đúng:
A. ΔABC ~ ΔDEF
B. ΔABC ~ ΔEDF
C. ΔBAC ~ ΔDFE
D. ΔABC ~ ΔFDE
Cho ΔABC vuông tại A . Biết AB =15cm , AC =20cm . Kẻ Ah vuông góc với BC tại H .
a) Chứng minh ΔHBA Và ΔABC đồng dạng với nhau .
b) Vẽ tia phân giác của góc BAH cắt cạnh BH tại D . Tính độ dài các cạnh BD , DH .
c) Trên cạnh HC lấy điểm E sao cho HE=HA . Qua E vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC cắt cạnh AC tại M , qua C vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC cắt tia phân giác của góc MEC tại F . Chứng minh rằng 3 điểm H,M,F thẳng hàng.