Xét tam giác ABC có: A ^ + B ^ + C ^ = 180 ∘
⇒ B ^ = 180 ∘ – A ^ + C ^ = 180 ∘ – ( 80 ∘ + 70 ∘ ) = 30 ∘
Mà tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF nên E ^ = B ^ = 30 ∘
Vậy E ^ = 30 ∘
Đáp án: B
Xét tam giác ABC có: A ^ + B ^ + C ^ = 180 ∘
⇒ B ^ = 180 ∘ – A ^ + C ^ = 180 ∘ – ( 80 ∘ + 70 ∘ ) = 30 ∘
Mà tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF nên E ^ = B ^ = 30 ∘
Vậy E ^ = 30 ∘
Đáp án: B
Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có A ^ = 80 ∘ , B ^ = 70 ∘ , F ^ = 30 ∘ ; BC = 6cm. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thì:
A. D ^ = 170 ∘ ; EF = 6cm
B. E ^ = 80 ∘ ; ED = 6cm
C. D ^ = 70 ∘
D. C ^ = 30 ∘
Chọn đúng (Đ), sai (S) điền vào chỗ chấm.
a) Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau. ...
b) Nếu Δ A B C ~ Δ D E F với tỉ số đồng dạng là 1/2 và Δ D E F ~ Δ M N P với tỉ số đồng dạng là 4/3 thì Δ M N P ~ Δ A B C với tỉ số đồng dạng là 2/3 ....
c) Trên cạnh AB, AC của ΔABC lấy 2 điểm I và K sao cho A I / A B = A K / B C t h ì I K / / B C . . . .
d) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau....
Tứ giác ABCD có AB//CD và A^= 3D^; B^-C^= 20°. Số đo các góc là A. A^= 135°;B^= 110°;C^= 70°;D^= 45°. B. A^= 145°;B^= 100°;C^= 80°;D^= 35°. C. A^= 155°;B^= 80°;C^= 60°;D^= 65°. D. A^= 135°;B^= 100°;C^= 80°;D^= 45°. Mong mọi người giúp tớ ah
cho ΔABC có AB=3cm; AC=4cm; BC=5cm và ΔABC đồng dạng ΔDEF với tỉ số đồng dạng là 2. vậy chu vi ΔDEF là
1) cho ΔABC ∼ ΔDEF theo tỉ số đồng dạng k=\(\dfrac{3}{2}\) . Diện tích ΔABC là 27 cm\(^2\), thi diện tích ΔDEF là:
A. 12cm\(^2\) B.24cm\(^2\) C. 36cm\(^2\) D. 18cm\(^2\)
2) ΔABC ∼ΔDEF có AB=3cm, AC=5cm, BC=7cm, DE=6cm. Ta có :
A. DF=10cm B. DF=20cm C. EF=14cm D.EF=10cm
Tứ giác ABCD có góc C=80° D=70°.Các tia phân giác góc A và B của tứ giác cắt nhau tại I. Hỏi số đo góc AIB bằng bao nhiêu độ?
cho tứ giác ABCD có góc a=70 độ góc B =80 độ . tính góc C và góc D biết góc C -góc D=35 độ
Hình thang ABCD có D ^ = 80 ° ; B ^ = 50 ° ; C ^ = 100 ° . Số đo góc A ^ là:
A. 130 °
B. 140 °
C. 70 °
D. 120 °