Bài 1: Tính số mol có trong:
a. 4g cacbon ; 62g photpho ; 11,5g natri ; 42g sắt
b. 15g canxi cacbonat ; 9,125g axit clohidric ; 100g đồng ( II ) oxit
c. 95,48g khí cacbonic ; 14,625g muối ăn ; 38,34g nước
Bài 2 : Tính số mol có trong:
1. 4g cacbon ; 62g photpho ; 11,5g natri ; 42g sắt
2. 15g canxi cacbonat ; 9,125g axit clohidric ; 100g đồng ( II ) oxit
3. 95,48g khí cacbonic ; 14,625g muối ăn ; 38,34g nước
-giúp e với ạ!-
Tính khối lượng khí cacbonnic cần dùng để tác dụng hết với 37 (g) vôi tôi. số mol của muối sinh ra sau phản ứng là bao nhiêu?
âu 1. Trong các dãy chất cho dưới đây, hãy cho biết dãy chất nào là chất tinh khiết?
A. Nước, khí oxi, muối ăn, đường.
B. Sữa, nước mắm, khí oxi, nước.
C. Nước chanh, xăng, nhôm.
D. Kẽm, muối ăn, không khí, nước
Câu 2. Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3C3H4 bằng
A. 150 đvC B. 125 đvC C. 140 đvC D. 120 đvC
Bài toán công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
8.1. Tính số mol có trong:
a. 108g nước b. 8g khí oxi c. 3,36 lít khí CO2 (đktc) d. 8,96 lít khí O2 (đktc)
8.2. Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
a. 0,1 mol phân tử N2 b. 0,8 mol phân tử H2SO4
8.3. Hãy tính thể tích khí (đktc) của:
a. 0,125 mol khí NO2 b. 0,6 mol khí H2
Bài 1: Hãy cho biết khối lượng của:
a. 1 mol S ; 0,25 mol C ; 0,2 mol khí clo ; 0,6 mol magie
b. 0,1 mol khí nitơ ; 0,25 mol kim loại đồng
c. 1,75 mol muối ăn ; 0,25 mol đường glucozơ
Hãy xác định khối lượng và thể tích khí ( đktc) của những lượng chất sau: 0,25 mol của mỗi chất khí sau: C H 4 (metan), O 2 ; H 2 ; C O 2
Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau: 4g cacbon; 62g photpho; 42g sắt
Hãy xác định khối lượng và thể tích khí (đktc) của những lượng chất sau: Hỗn hợp khí gồm có: 0,3 mol C O 2 và 0,15 mol O 2 .