Hạt nhân 84 210 Po đứng yên, phân rã α thành hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay ra bằng bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã?
A. 13,8%.
B. 98,1%.
C. 1,9%.
D. 86,2%.
Hạt nhân P 82 210 o đứng yên, phân rã α thành hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay ra bằng bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã
A. 98,1%
B. 1,9%
C. 86,2%
D. 13,8%
Hạt nhân phóng xạ U 90 235 đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân Thori (Th). Động năng của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?
A. 18,4%
B. 1,7%
C. 98,3%
D. 81,6%
Hạt nhân phóng xạ U 92 234 đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động năng của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?
A. 18,4%.
B. 1,7%.
C. 98,3%.
D. 81,6%.
Hạt Pôlôni P 84 210 o đứng yên phóng xạ hạt α tạo thành chì P 84 210 o . Hạt α sinh ra có động năng 5,678 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Năng lượng mà mỗi phân rã toả ra bằng bao nhiêu?
A. 6,659 MeV
B. 5,880MeV
C. 4,275 MeV
D. 9,255MeV
Hạt Pôlôni P 0 84 210 đứng yên phóng xạ hạt α tạo thành chì P 82 206 b . Hạt α sinh ra có động năng 5,678MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Năng lượng mà mỗi phân rã tỏa ra bằng bao nhiêu?
A. 6,659MeV
B. 5,880MeV
C. 4,275MeV
D. 9.255MeV
Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m B và hạt α có khối lượng m α . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng
A. m α / m B
B. m B / m α 2
C. m α / m B 2
D. m B / m α
Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m B và hạt α có khối lượng m α . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng
A. m α m B
B. m α m B 2
C. m B m α 2
D. m B m α
Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m B và hạt α có khối lượng m α . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng
A. m α m B
B. m B m α
C. m α m B 2
D. m B m α 2