Nguyên tử mà hạt nhân có số proton và số notron tương ứng bằng số notron và số proton có trong hạt nhân nguyên tử He 2 3 , là nguyên tử
A. hêli He 2 4 .
B. liti Li 3 6 .
C. triti T 1 3 .
D. đơteri D 1 2 .
Hạt proton có động năng 5,863 MeV bắn vào hạt T đứng yên tạo ra một hạt H 2 3 e và một notron. Hạt notron sinh ra có vecto vận tốc hợp với vecto vận tốc của proton một góc 60o. Biết m T = m H = 3 , 016 u ; m n = 1 , 009 u ; m p = 1 , 007 u và 1u = 931,5 MeV/ c 2 . Động năng của hạt notron là
A. 1,48 MeV
B. 1,58 MeV
C. 2,49 MeV
D. 2,29 MeV
Hạt proton có động năng 5,863 MeV bắn vào hạt T đứng yên tạo ra một hạt He 2 3 và một notron. Hạt notron sinh ra có vecto vận tốc hợp với vecto vận tốc của proton một góc 60 o . Biết m T = m H e = 3 , 016 u ; m n = 1 , 009 u ; m p = 1 , 007 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt notron là
A. 1,48 MeV
B. 2,49 MeV
C. 1,58 MeV
D. 2,29 MeV
Hạt proton có động năng 5,863 MeV bắn vào hạt T đứng yên tạo ra một hạt He 2 3 và một notron. Hạt notron sinh ra có vecto vận tốc hợp với vecto vận tốc của proton một góc 60 o . Biết m T = m H e = 3 , 016 u ; m na = 1 , 009 u ; m p = 1 , 007 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt notron là
A. 1,48 MeV
B. 2,49 MeV
C. 1,58 MeV
D. 2,29 MeV
Kí hiệu hạt nhân Liti có 3 proton và 4 notron là
A. L 3 7 i
B. L 3 4 i
C. L 7 3 i
D. L 4 3 i
Số proton và notron trong hạt nhân N 11 23 a lần lượt là
A. 12 và 23
B. 12 và 11
C. 11 và 23.
D. 11 và 12
Số proton và notron trong hạt nhân N 11 23 a lần lượt là
A. 11 và 23
B. 11 và 12
C. 12 và 11
D. 12 và 23
Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 9.
B. 17.
C. 8.
D. 16.
Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân He 2 4 lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy 1 uc 2 = 931 , 5 MeV Năng lượng liên kết của hạt nhân He 2 4 là:
A. 18,3 eV.
B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV.
D. 28,41 MeV.
Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân H 2 4 e lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy 1 u c 2 = 931 , 5 M e V . Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 18,3 eV.
B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV.
D. 28,41 MeV.