Cho: m C = 12,00000u ; m p = 1,00728u ; m n = 1,00867 u ; 1u = 1,66058. 10 - 27 kg ; 1eV = 1,6. 10 - 19 J; c = 3. 10 8 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C12 thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 89,4 MeV
B. 44,7 MeV
C. 72,7 MeV
D. 8,94 MeV
Hạt nhân nguyên tử được xem như một quả cầu và bán kính được tính theo số khối A với công thức R = 1 , 2 . 10 - 15 A 1 / 3 m . biết m p = 1,00728 u, m n = 1,00866 u, 1u = 1,66055. 10 - 27 kg = 931,5 MeV / c 2 . Hạt nhân nguyên tử có khối lượng riêng 229,8843. 10 15 kg / m 3 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 39,58 MeV/ nuclôn
B. 2,66MeV/ nuclôn
C. 18,61 MeV/ nuclôn
D. 5,606MeV/ nuclôn
Trong phản ứng tổng hợp heli : L 3 7 i + H 1 1 → 2 H 2 4 e . Biết khối lượng của các hạt Li7, H1 và He4 lần lượt là 7,016u; 1,0073u và 4,0015u; 1u = 931,5 MeV; 1 MeV = 1,6. 10 - 13 J; nhiệt dung riêng của nước 4,18 kJ/kg.độ. Nếu tổng hợp heli từ 1 g liti thì năng lượng toả ra có thể đun sôi bao nhiêu kilôgam nước ở 0 0 C?
A. 6,22. 10 3 kg.
B. 5,7. 10 5 kg.
C. 5,7. 10 3 kg
D. 6,22. 10 5 kg.
Một hạt prôtôn có điện tích +e và khối lượng 1,6726. 10 - 27 kg đang chuyển động lại gần một hạt nhân silic đứng yên có điện tích bằng +14e. Cho các hằng số e = 1,6. 10 - 19 C và k = 9. 10 9 N m 2 / C 2 . Khi khoảng cách từ prôtôn đến hạt nhân silic bằng r 0 = 0 , 53 . 10 - 10 m thì tốc độ chuyển động của hạt prôtôn bằng 2. 10 3 m/s. Vậy khi ra tới vị trí cách hạt nhân 4 r p thì tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A. 3,1. 10 5 m/s
B. 4,75. 10 5 m/s
C. 3,75. 10 5 m/s
D. 2,94. 10 5 m/s
Cho phản ứng hạt nhân , khối lượng của các hạt nhân là m A r = 36,956889u, m C l = 36,956563 u; m n = 1,008670u , m p = 1,007276u; 1u = 931,5 MeV/ c 2 . Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là
A. Tỏa ra 1,60218 MeV
B. Thu vào 1,60218 MeV
C. Tỏa ra 2,562112. 10 - 19 J.
D. Thu vào 2,562112. 10 - 19 J
Biết khối lượng của hạt nhân Al 13 27 và các nuclôn lần lượt là m A l = 26,9972u, m p = 1,0073u, m n = 1,0087u và 1u = 931,5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. Δ E = 217 , 5 M e V
B. Δ E = 10 M e V
C. Δ E = 71 , 6 M e V
D. Δ E = 204 , 5 M e V
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A 18 40 r ; L 3 6 i lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân .
A. Lớn hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
B. Lớn hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.
C.Nhỏ hơn môt lượng là 3,42 MeV/nuclon.
D. Nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
Cho khối lượng của hạt nhân T 3 1 ; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Cho biết 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T 3 1 là
A. 8,01 eV/nuclôn.
B. 2,67 MeV/nuclôn.
C. 2,24 MeV/nuclôn.
D. 6,71 eV/nuclôn.
Cho phản ứng hạt nhân C 17 31 l + p 1 1 → n 0 1 + A 18 37 r .Biết m A r = 36 , 956889 ( u ) ; m C l = 26 , 956563 ( u ) ; m p = 1 , 007276 ( u ) ; m n = 1 , 008665 ( u ) ; 1 u = 1 , 6605 . 10 - 27 ( k g ) ; c = 3 . 10 8 m / s .Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng, bao nhiêu Jun (J)?
A. Thu 2 , 56 . 10 - 13 ( J )
B. Tỏa 2 , 56 . 10 - 13 ( J )
C. Thu 8 , 5 . 10 - 22 ( J )
D. Tỏa 8 , 5 . 10 - 22 ( J )