Biết khối lượng của protôn, nơtron và hạt nhân C 6 12 lần lượt là 1,00728 u; 1,00867u và 11,9967 u. cho 1 u = 931,5MeV/ c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân C 6 12 là
A. 92,22MeV.
B. 7,68MeV.
C. 94,87MeV.
D. 46,11MeV.
Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/ c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A. 195,615 MeV.
B. 4435,7 MeV.
C. 4435,7 J.
D. 195,615J.
Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5(MeV/ c 2 ) . Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A. 195,615MeV
B. 4435,7MeV
C. 4435,7J
D. 195,615MeV
Hạt nhân đồng vị Coban C 27 60 o có khối lượng bằng 59,934u. Biết khối lượng của proton bằng 1,0073 u và khối lượng notron bằng 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là
A. 0,2427 u.
B. 0,2357 u.
C. 0,5502 u.
D. 0,3024 u.
Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân C 6 12 lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Cho 1 u c 2 = 931 , 5 M e V . Năng lượng liên kết của hạt nhân C 6 12 là:
A. 46,11 MeV
B. 7,68 MeV
C. 92,22 MeV
D. 94,87 MeV
Cho phản ứng hạt nhân T 1 3 + D 1 2 → H 2 4 e + X Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và l u = 931 , 5 M e V / c 2 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 21,076 MeV
B. 17,498 MeV
C. 15,017 MeV
D. 200,025 MeV
Cho phản ứng hạt nhân T 1 3 + D 1 2 → He 2 4 + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và lu = 931,5 MeV / c 2 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 21,076MeV
Cho phản ứng hạt nhân T 1 3 + D 1 2 → H 2 4 e + X Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/ c 2 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 21,076 MeV
B. 200,025 MeV
C. 17,498 MeV
D. 15,017 MeV
Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân L 3 6 i lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 6,0135 u. Độ hụt khối của L 3 6 i là
A. 0,0345 u.
B. 0,0245 u.
C. 0,0512 u.
D. 0,0412 u.