Một hạt nhân có 8 proton và 9 notron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết m p = 1 , 0073 u ; m n = 1 , 0087 u . Khối lượng hạt nhân đó là
A. 17,0567 u
B. 16,9953 u
C. 17,0053 u
D. 16,9455 u
Khối lượng của hạt nhân B 4 10 e là 10,0113u; khối lượng của proton là 1,0072u và của notron là 1,0086u; 1u = 931 MeV/ c 2 . Năng lượng liên kết riêng của B 4 10 e là
A. 6,43eV
B. 64,3 MeV
C. 64,3 eV
D. 6,43 MeV
Cho phản ứng hạt nhân: T + D → H 2 e 4 + n . Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u; năng lượng liên kết riêng của H 2 e 4 là 7,0756 (MeV/nuclon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy 1 u c 2 = 931 (MeV).
A. 2,7187 (MeV/nuclon).
B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon).
D. 2,7186 (MeV/nuclon).
Cho phản ứng hạt nhân: T + D → H 2 4 e + n . Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u; năng lượng liên kết riêng của H 2 4 e là 7,0756 (MeV/nuclon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy 1u c 2 = 931 (MeV).
A. 2,7187 (MeV/nuclon).
B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon).
D. 2,7186 (MeV/nuclon).
Hạt nhân Be 4 10 có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của notron m n = 1,0087 u, khối lượng proton m p = 1,0073u, 1 u = 931,5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be 4 10 là
A. 6,06 MeV
B. 6,32 MeV
C. 63,2 MeV
D. 0,632 MeV
Cho phản ứng hạt nhân T 1 3 + D 1 2 → α 2 4 + n 0 1 . Biết năng lượng liên kết riêng của T là 2,823 MeV/nuclon, năng lượng liên kết của α là 28,3024 MeV và độ hụt khối của D là 0,0024 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV.
B. 2,02 MeV.
C. 17,18 MeV.
D. 20,17 MeV.
Khi bắn hạt α có động năng 8MeV vào hạt N 14 đứng yên gây ra phản ứng α + N → p + O . Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt α , N 14 , O 17 lần lượt là 7,l MeV/nuclon; 7,48 MeV/nuclon và 7,715 MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Biết m p = 1 , 66 . 10 - 27 kg. Vận tốc của proton là
A. 3 , 10 . 10 7 m / s
B. 2 , 41 . 10 7 m / s
C. 1 , 05 . 10 7 m / s
D. 3 , 79 . 10 7 m / s
Hạt nhân 4 10 B e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của notron m n = 1 , 0087 u , khối lượng của proton m p = 1 , 0073 u , 1 u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 10 B e là
A. 632,1531 MeV
B. 63,2152 MeV
C. 6,3215 MeV
D. 0,6321 MeV
Một hạt nhân có 8 proton và 9 nơtron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết m p = 1,0073u; m n = 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân đó là
A. 16,9953u
B. 16,9455u
C. 17,0053u
D. 17,0567u