Đáp án: D
Hàm số y = x 2 + x - 6 + 1 x + 4 xác định khi và chỉ khi:
Vậy tập xác định của hàm số là: D = (-4;-3] ∪ [2; + ∞ )
Đáp án: D
Hàm số y = x 2 + x - 6 + 1 x + 4 xác định khi và chỉ khi:
Vậy tập xác định của hàm số là: D = (-4;-3] ∪ [2; + ∞ )
Câu 1.
a) Cho tập A,B lần lượt là tập xác định của hàm số f(x) = \(\sqrt{6-x}\) và g(x) = \(\dfrac{3}{2x+1}\). Xác định các tập A∩B, A∪B, A∖B, CRA.
b) Cho tập hợp C=[−3;8] và D=[m−6;m+3). Với giá trị nào của m thì C∩D là một đoạn thẳng có độ dài bằng 4.
Tìm tập xác định D của hàm số y = \(\dfrac{\sqrt{x+2}}{x\sqrt{x^2-4x+4}}\)
[1] Cho hai tập hợp A = { 1; 2; 3; 4; 5 }; B = { 4; 5; 6; 7 }. Xác định tập hợp T = A \ B
T = { 1; 2; 3 } B. T = { 4; 5} C. T = { 6; 7 } D. T = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 }
Cho hàm số y = f(x) = |-2x|, kết quả nào sau đây là đúng?
A. f(-2) = -4 B. f(2) = 4 C. f(-3) = -6 D. f(1) =1
định m để hàm số y = \(\sqrt{\left(m-2\right)x^2+\left(m-2\right)x+4}\) có tập xác định là R?
A. 2 ≤ m ≤ 18 B. \(\left\{{}\begin{matrix}m< 2\\m>18\end{matrix}\right.\) C.\(\left\{{}\begin{matrix}m\le2\\m\ge18\end{matrix}\right.\) D.-2<m<18
Tìm tập xác định D của hàm số y = x + 2 - x + 3
A.
B.
C. D = R.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số y = x + 2 − x + 3
A. D = [ − 3 ; + ∞ )
B. D = [ − 2 ; + ∞ )
C. D = R
D. D = [ 2 ; + ∞ )
[2] Cho tập hợp A = { x ∈ Z | |x - 1| < 3 }. Có bao nhiêu tập hợp con của tập hợp A có đúng 4 phần tử
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 + x - 2 x 2 - 1
A. x < -2; x ≤ -2;
B. x ≤ -2; x ≥ -1
C. x ≤ -2; x ≤ -2;
D. x ≤ -2; -1 < x < 1; x > 1
[1] Cho hai tập hợp A = { 1; 2; 3; 4; 5 }; B = { 3; 4; 5 }. Biết B \(\subset A\), xác định tập hợp T = \(C_AB\)
A. T = { 1; 2; 3 } B. T = { 3; 4: 5 } C. T = { 1; 2 } D. T = { 1; 2; 3; 4; 5 }