cho hàm số y= x3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên \(R\)
B. Hàm số đồng biến trên \(R\)
C. Hàm số đồng biến trên (-∞;0)
D. Hàm số nghịch biến trên (0;+∞)
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y = -x3 + 3x2 + 3x – 2
B. y = -x3 + 3x2 – 3x – 2.
C. y = x3 + 3x2 + 3x – 2
D. y = x3 – 3x2 – 3x – 2.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y = - x 4 + 2 x 2 + 1
B. y=sinx
C. y = x + 2 x - 1
D. y = - x 3 - 2 x
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R.
A. y = 2 x
B. y = ( 1 3 ) x
C. y = ( π ) x
D. y = e x
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y = -x3 + 3x2 + 3x – 2.
B. y = -x3 + 3x2 – 3x – 2
C. y = x3 + 3x2 + 3x – 2
D. y = x3 – 3x2 – 3x – 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y = sin3x là hàm số chẵn
B. Hàm số xác định trên R
C. Hàm số y = x 3 + 4x - 5 đồng biến trên R
D. Hàm số y = sinx + 3x - 1 nghịch biến trên R
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y = sin3x là hàm số chẵn
B. Hàm số y = 3 x + 5 x - 1 xác định trên R
C. Hàm số y = x 3 + 4x - 5 đồng biến trên R
D. Hàm số y = sinx + 3x - 1 nghịch biến trên R