hải quỳ có lối sống cá thể
hải quỳ có lối sống cá thể
Hải quỳ có lối sống?
A. Sống bám vào bờ đá B. Sống bơi lội tự do
C. Sống kí sinh D. Sống thành tập đoàn
. Trong các đại diện sau, đại diện nào có lối sống di chuyển?
A. San Hô.
B. Hải Quỳ.
C. Sứa .
D. San Hô và Hải Quỳ.
Đại diện của ngành ruột khoang có lối sống bám là
A.Thuỷ tức B.Mực C. Sứa D. Hải quỳ
nêu đặc điểm cấu tọa lối sống của sứa hải quỳ
Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:
A. San hô b. Hải quỳ c. Sứa d. San hô và hải quỳ
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:
a. Cá thể có cơ thể hình trụ b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối
c. Có gai độc tự vệ d. Thích nghi đời sống bơi lội
Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:
a. Màng tế bào b. Lỗ miệng c. Tế bào gai d. Không bào tiêu hóa
Câu 8: Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:
a.Tế bào thần kinh c. Tế bào gai
b. Tế bào sinh sản d. Tế bào hình sao
Câu 9: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:
a. Rửa tay sạch trước khi ăn c. Không ăn rau sống
b. Không đi chân đất d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà.
Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp:
A.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
B.Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây
C.Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu
D.Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.
Câu 16:Nội dung nào không đúng với sứa?
A.Cơ thể hình trụ
B.Miệng ở dưới.
C.Cơ thể hình dù.
D.Có lối sống bơi lội.
Câu 17:
Sứa, san hô, hải quỳ không giống nhau ở điểm nào?
A.
Ăn động vật.
B.
Có tế bào gai.
C.
Lối sống.
D.
Ruột dạng túi.
Câu 18:
Loại San hô nào cung cấp vôi cho xây dựng?
A.
San hô sừng hươu.
B.
San hô đá.
C.
San hô đỏ.
D.
San hô đen.
Câu 19:
Động vật nguyên sinh có số loài khoảng:
A.
20 nghìn loài.
B.
30 nghìn loài.
C.
40 nghìn loài.
D.
10 nghìn loài.
Câu 20:
Ruột khoang có số loài khoảng:
A.
10 nghìn loài.
B.
15 nghìn loài.
C.
20 nghìn loài.
D.
25 nghìn loài.
Câu 21:
Nơi kí sinh của sán lá gan:
A.
Cơ bắp trâu, bò.
B.
Gan và mật trâu, bò, lợn.
C.
Ruột non người.
D.
Ruột trâu, bò, lợn.
Câu 22:
Ở sán lá gan bộ phận nào phát triển?
A.
Mắt.
B.
Cơ lưng bụng.
C.
Lông bơi.
D.
Miệng.
Câu 23:
Sán lá gan chưa có:
A.
Giác bám.
B.
Miệng.
C.
Hậu môn.
D.
Hầu.
Câu 24:
Vòng đời sán lá gan sẽ không khép kín là do:
A.
Trứng ra ngoài gặp nước.
B.
Ấu trùng có lông bơi chui vào ốc kí sinh.
C.
Trứng ra ngoài gặp ẩm.
D.
Kén sán bám vào rau bị lợn ăn.
Câu 25:
Trong cơ thể người, sán lá máu kí sinh ở đâu?
A.
Ruột non.
B.
Máu.
C.
Cơ bắp.
D.
Gan.
Câu 26:
Nội dung đúng khi nói về sán lá máu:
A.
Ấu trùng vào vật chủ qua đường ăn uống.
B.
Có vật chủ trung gian là ốc gạo, ốc mút.
C.
Cơ thể lưỡng tính.
D.
Ấu trùng ở nơi nước ô nhiễm.
Câu 26:
Nội dung đúng khi nói về sán lá máu:
A.
Ấu trùng vào vật chủ qua đường ăn uống.
B.
Có vật chủ trung gian là ốc gạo, ốc mút.
C.
Cơ thể lưỡng tính.
D.
Ấu trùng ở nơi nước ô nhiễm.
Câu 27:
Sán dây bò có chiều dài:
A.
2-3m.
B.
4-5m.
C.
6-7m.
D.
8-9m.
Câu 28:
Sán dây không kí sinh ở:
A.
Gan, mật trâu, bò.
B.
Ruột người.
C.
Thịt trâu, bò.
D.
Thịt lợn.
Câu 29:
Động vật nào không có đối xứng hai bên?
A.
Sán lá gan.
B.
Giun đũa.
C.
Sán bã trầu.
D.
Sứa
Câu 30:
Vai trò của lớp vỏ Cuticun ở giun đũa giúp:
A.
Lớp cơ dọc phát triển.
B.
Di chuyển dễ dàng.
C.
Không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa.
D.
Cong duỗi cơ thể.
Câu 31:
Đặc điểm nào không đúng ở giun đũa?
A.
Cơ thể hình trụ.
B.
Khoang cơ thể chưa chính thức.
C.
Tuyến sinh dục dạng ống.
D.
Có hậu môn.
Câu 32:
Giun đũa di chuyển nhờ vào cấu tạo nào?
A.
Lớp vỏ Cuticun.
B.
Cơ dọc phát triển.
C.
Khoang cơ thể chưa chính thức.
D.
Có hậu môn.
Câu 1 : Giun đất đào hang di chuyển trong đất giúp gì cho trồng trọt của nhà nông ? Tại sao nói giun đất là bạn của nhà nông?
Câu 2 : Trình bày vòng đời của sán lá gan, đề phòng bệnh giun sán ta phải làm gi ?
Câu 3 : Lối sống cộng sinh giữa hải quỳ và tôm có ý nghĩa gì ?
Câu 4 : Muỗi và bệnh sốt rét có liên quan gì? Tại sao miền núi thường mắc bệnh sốt rét cao, đề phòng bệnh sốt rét ta phải làm gì?
. Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:
A. Sống bám B. Sống bơi lội C. Ruột dạng túi D. Ruột phân nhánh
Nơi sống, cách dinh dưỡng của sứa, hải quỳ, san hô.Cách di chuyển của sứa.Tập tính sống của san hô.