Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch nhau một góc 0,5π, dọc theo trục tọa độ Ox. Các vị trí cân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x1 = 4 cm và x2 = 3 cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng
A. 7 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 1 cm.
Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch nhau một góc π 2 , dọc theo trục tọa độ Ox. Các vị trí cân bằng cùng có tọa độ x = 0 . Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x 1 = 4 c m và x 2 = − 3 c m , khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng
A. 1 cm
B. 7 cm
C. 3 cm
D. 5 cm
Hai dao động điều hòa cùng phuơng cùng tần số, lệch nhau một góc π 2 , dọc theo trục tọa độ Ox. Các vị trí cân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần luợt là x1 = 4cm và x2 = 3cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng
A. 1 cm
B. 7 cm
C. 3 cm
D. 5 cm
Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x 1 = A 1 cos ω t + π 3 cm, x 2 = A 2 cos ω t − π 6 cm. Biết x 1 2 9 + x 2 2 16 = 4. Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x = –3 cm và vận tốc v 1 = − 30 3 cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng:
A. 40 cm/s.
B. 92 cm/s.
C. 66 cm/s.
D. 12 cm/s.
Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x 1 = A 1 cos ω t + π 3 , x 2 = A 2 cos ω t - π 6 biết x 1 2 9 + x 2 2 16 = 4
Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1 = -3 cm và vận tốc v1 = - 30 3 cm / s . Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng:
A. 40 cm/s. B. 92 cm/s. C. 66 cm/s. D. 12 cm/s.
A. 40 cm/s.
B. 92 cm/s.
C. 66 cm/s.
D. 12 cm/s.
Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là:
x 1 = A 1 cos ( ω t + π 3 ) c m , x 2 = A 2 cos ( ω t - π 6 ) c m . Biết x 1 2 9 + x 2 2 16 = 4 . ại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1 = -3 cm và vận tốc v1 = - 30 √ 3 cm/s . Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng:
A. 40 cm/s
B. 92 cm/s
C. 66 cm/s
D. 12 cm/s
Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x 1 = A 1 cos ω t + π 3 (cm), x 2 = A 2 cos ω t - π 6 (cm). Biết rằng x 1 2 9 + x 2 2 16 = 4 . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x 1 = - 3 cm và vận tốc v 1 = - 30 3 cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng
A. 40 cm/s.
B. 92 cm/s.
C. 66 cm/s.
D. 12 cm/s.
Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x 1 = 3 cos ( 2 π t / 3 - π / 2 ) (cm) và x 2 = 3 √ 3 cos ( 2 π t / 3 ) (cm) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ dao động tổng hợp là
A. ± 7 , 59 c m
B. ± 5 , 19 c m
C. ± 6 c m
D. ± 3 c m
Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(2pt/3 - p/2) (cm) và x2 = 3 3 cos(2pt/3) (cm) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ dao động tổng hợp là:
A. ± 7,59 cm
B. ± 5,19 cm
C. ± 6 cm
D. ± 3 cm