Xem hình 5.5 G
x 1 = 6sin5 π t/2 = 6cos(sin5 π t/2 - π /2) (cm)
x 2 = 6cos5 π t/2 (cm)
A = A 1 2 = 8,485 ≈ 8,5 cm; φ = - π /4
x = 8,5cos(5 π t/2 - π /4) cm
Xem hình 5.5 G
x 1 = 6sin5 π t/2 = 6cos(sin5 π t/2 - π /2) (cm)
x 2 = 6cos5 π t/2 (cm)
A = A 1 2 = 8,485 ≈ 8,5 cm; φ = - π /4
x = 8,5cos(5 π t/2 - π /4) cm
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì có phương trình lần lượt là : x 1 = 4cos(10 π t + π /3)(cm) ; x 2 = 2cos(10 π t + π )(cm). Tìm phương trình của dao động tổng hợp.
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì có phương trình lần lượt là : x 1 = 4cos(4 π t + π /2)(cm) và x 2 = 3cos(4 π t + π )(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A. 5 cm ; 36,9 ° . B. 5 cm ; 0,7 π rad.
C. 5 cm ; 0,2 π rad. D. 5 cm ; 0,3 π rad.
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là : x 1 = 6cos( ω t - π /4) (cm) và x 2 = 6cos( ω t - 5 π /12) (cm). Tìm phương trình của dao động tổng hợp.
Cho hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 = 4cos( π t - π /6)(cm) và x 2 = 4cos(π π t - π /2)(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 3 . D. 4 2 .
Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x 1 = 5cos(100 π t + π /2)(cm) và x 2 = 12cos(100 π t)(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 17 cm. B. 8,5 cm. C. 13 cm. D. 7 cm.
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là : x 1 = 5cos( π t/2 + π /4)(cm) và x 2 = 5cos( π t/2 + 3 π /4)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A. 5 cm ; π /2 rad. B. 7,1 cm ; 0 rad.
C. 7,1 cm ; π /2 rad. D. 7,1 cm ; π /4 rad.
Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số góc là 2 π rad/s, có biên đô lần lươt 2 cm và 4 cm, có pha ban đầu lần lươt là π /6 và π /2 (rad). Tìm phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên.
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là : x 1 = 3cos(5 π t/2 + π /6)(cm) và x 2 = 3cos(5 π t/2 + 3 π /3)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A. 6 cm ; π /4 rad. B. 5,2 cm ; π /4 rad.
C. 5,2 cm ; π /3 rad. D. 5,8 cm ; π /4 rad.
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A 1 cos ω t - π / 6 c m v à x 2 = A 2 cos ω t + π / 2 c m (t đo bằng giây). Dao động tổng hợp có phương trình x = 3 cos ω t + φ c m Trong số các giá trị hợp lý của A 1 v à A 2 tìm giá trị của A 1 và φ để A 2 có giá trị cực đại.
A. A 1 = 3 c m , φ = π / 3
B. A 1 = 1 c m , φ = π / 3
C. A 1 = 1 c m , φ = π / 6
D. A 1 = 3 c m , φ = π / 6