Gọi z1 z2 là các nghiệm phức của phương trình \(z^2+4z+7=0\) . Số phức \(z_1.\overline{z_2}+\overline{z_2}.z_1\) bằng
A:2
B:10
C:2i
D:10i
Gọi z1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình \(z^2-4z+5=0\) . Tính:
w = \(\dfrac{1}{z_1}+\dfrac{1}{z_2}+i\left(z_1^2z_2+z^2_2z_1\right)\)
Cho số phức z thỏa mãn (3 + 2i)z + (2 - i)2 = 4 + i. Môđun của số phức w = ( z + 1 ) z là
A. 2
B. 4
C. 10
D. 10
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình \(z^2-4z+5=0\) . Giá trị của biểu thức \(\left(z_1-1\right)^{2019}+\left(z_2-1\right)^{2019}\) bằng?
A: 21009
B: 21010
C:0
D: -21010
Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z - 4 i - 2 = 2 i - z , môđun nhỏ nhất của số phức z bằng:
A. 2
B. 3
C. 2 2
D. 2 3
Cho số phức z thỏa mãn ( 2 + i ) z + 2 ( 1 + 2 i ) 1 + i . Môđun của số phức w = z + i + 1 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho các số phức z, w thỏa mãn z + 2 - 2 i = z - 4 i , w = i z + 1 .
Giá trị nhỏ nhất của w là
A. 2 2
B. 2
C. 3 2 2
D. 2 2
Cho phương trình \(z^2+bc+c=0\) có hai nghiệm z1 z2 thỏa mãn z2 - z1 = 4+2i . Gọi A,B là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình \(z^2-2bz+4c=0\) . Tính độ dài đoạn AB
A: \(8\sqrt{5}\)
B: \(2\sqrt{5}\)
C: \(4\sqrt{5}\)
D: \(\sqrt{5}\)
Cho số phức z thỏa mãn ( 1 + 2 i ) 2 . z + z = 4 i - 20 . Môđun của z là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 10
Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z = ( 1 + 2 i ) 2 + ( 1 - 2 i ) 3 là
A. 14 và 6i
B. –14 và 6
C. 14 và – 6
D. –14 và –6