Cho phương trình z 3 + a z 2 + b z + c = 0 Nếu z=1-i và z=1 là 2 nghiệm của phương trình thì a - b - c bằng
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Cho phương trình z 3 + a z 2 + b z + c = 0 . Nếu z = 1 − i và z = 1 là hai nghiệm của phương trình thì a − b − c bằng (a, b, c là số thực).
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): ( x - 1 ) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z - 3 ) 2 = 27 . Gọi ( α ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;0;-4), B(2;0;0) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của (S), đáy là (C) có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng ( α ) có phương trình dạng ax+by-z+c= 0, khi đó a-b+c bằng:
A. -4.
B. 8
C. 0
D. 2
Cho số phức z thỏa mãn ( 2 − 3 i ) z + ( 4 + i ) z ¯ + ( 1 + 3 i ) 2 = 0 . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z. Khi đó 2 a - 3 b bằng
A. 1
B. 4
C. 11
D. -19
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 – z +1 = 0 là z = a + bi, a,b ∈ R. Tính a+ 3 b
A. 2
B. 1
C. –2
D. –1
Cho z = a + b i a , b ∈ ℝ là một nghiệm của phương trình z 2 + b z + a 2 + 4 = 0. Tính z .
A. z = 4 .
B. z = 2 .
C. z = 5 .
D. z = 5 .
Cho z=a+bi ( a , b ∈ ℝ ) là một nghiệm của phương trình z 2 + b z + a 2 + 4 = 0 . Tính z
A. z = 4
B. z = 2
C. z = 5
D. z = 5
Biết phương trình z 2 + a z + b = 0 ( a , b ∈ R ) có một nghiệm là: z=-2+i. Tính a-b.
A. 9
B. 1
C. 4
D. -1
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thoả mãn z+3+i-|z|(2+i)=0 và |z|>1. Tính P=a+2b.
A. P = -1
B. P = 8
C. P = 7
D. P = 5
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(-4;-5;3) và cắt cả hai đường thẳng d 1 : x + 1 3 = y + 3 - 2 = z - 2 - 1 và d 2 : x - 2 2 = y + 1 3 = z - 1 - 5
A. x + 4 3 = y + 5 2 = z - 3 - 1
B. x + 4 5 = y + 5 4 = z - 3 7
C. x + 4 - 1 = y + 5 5 = z - 3 2
D. x + 4 - 2 = y + 5 3 = z - 3 2