Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 1 + x + 1 - x + 3 + 2 1 - x 2 - 5 = 0 có đúng hai nghiệm thức phân biệt là một nửa khoảng (a;b] . Tính b - 5 7 a
A. 6 - 5 2 7
B. 6 - 5 2 35
C. 12 - 5 2 25
D. 12 - 5 2 7
Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình m 1 + x + 1 - x + 3 + 2 1 - x 2 - 5 = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa khoảng (a;b]. Tính b - 5 7 a
A. 6 - 5 2 35
B. 6 - 5 2 7
C. 12 - 5 2 35
D. 12 - 5 2 7
Cho phương trình (ẩn x) x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0.
a) Tính ∆'.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ? Có nghiệm kép ? Vô nghiệm ?
Cho phương trình 2 log 4 2 x 2 - x + 2 m - 4 m 2 + log 1 2 x 2 + m x - 2 m 2 = 0 . Biết rằng S = a ; b ∪ c ; d , a < b < c < d là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 thỏa x 1 2 + x 2 2 > 1 . Tính giá trị biểu thức A = a + b + 5c + 2d
A. A = 1
B. A = 2
C. A = 0
D. A = 3
Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9)
B. (3,7;3,8)
C. (3,6;3,7)
D. (3,5;3,6)
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3 + x ≤ x + 2 2 x + 5 . Biết S = a ; b , a , b ∈ ℝ . Giá trị M = a 2 b 3 của gần nhất với số nào sau đây:
A. 0,12
B. 2,42
C. 2,12
D. 1,12
Cho phương trình
2
log
4
2
x
2
−
x
+
2
m
−
4
m
2
+
log
1
2
x
2
+
m
x
−
2
m
2
=
0
Biết
S
=
a
;
b
∪
c
;
d
,
a
<
b
<
c
<
d
là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
x
1
,
x
2
thỏa mãn
x
1
2
+
x
2
2
>
1
. Tính giá trị biểu thức
A. A = 1
B. A = 2
C. A = 0
D. A = 3
Gọi a là một nghiệm của phương trình ( 26 + 15 3 ) x + 2 ( 7 + 4 3 ) x - 2 ( 2 - 3 ) x = 1 . Khi đó giá trị của biểu thức nào sau đây là đúng?
A. a 2 + a = 2
B. s i n 2 a + cos a = 1
C. 2 + cos a = 2
D. 3 a + 2 a = 5
Cho phương trình 1 , 5 x 2 − x − 5 = 2 3 2 x + 3 . Gọi x 1 , x 2 x 1 < x 2 là hai nghiệm của phương trình. Khi đó giá trị biểu thức A = x 1 − 2 x 2 là
A. 0
B. -3
C. 5
D. -4
Cho phương trình 1 , 5 x 2 - x - 5 = 2 3 2 x + 3 . Gọi x 1 , x 2 x 1 < x 2 là hai nghiệm của phương trình . Khi đó giá trị biểu thức A = x 1 - 2 x 2 là
A. 0
B. 5
C. -4
D. -3