Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
level max

Gọi tên và phân loại các chất có CTHH sau:

aluminium sulfate

calsium hydroxide

NaHSO4

Al(OH)3

Na3PO4

BaSO4

ZnSO4

Na2HPO4

ZnCl2

HCl

H2SO4

Cu(NO3)2

CuCl2

HNO3

Al2(SO4)3

NaOH

ZnCl2

K2S

H3PO4

 

Nguyễn Ngọc Huy Toàn
18 tháng 4 2022 lúc 20:52

NaHSO4: Natri hiđrosunfar - muối

Al(OH)3: Nhôm hiđroxit - bazơ

Na3PO4: Natri photphat - muối

BaSO4: Bari sunfat - muối

ZnSO4: kẽm sunfat - muối

Na2HPO4: Natri hiđrophotphat - muối

ZnCl2: Kẽm clorua - muối

HCl: axit clohiđric - axit

H2SO4: axit sunfuric - axit

Cu(NO3)2: Đồng (II) nitrat - muối

CuCl2: Đồng (II) clorua - muối

HNO3: axit nitric - axit

Al2(SO4)3: Nhôm sunfat - muối

NaOH: Natri hiđroxit - bazơ

ZnCl2: Kẽm clorua - muối

K2S: Kali sunfur - muối

H3PO4: axit photphoric - axit

Nguyễn Quang Minh
18 tháng 4 2022 lúc 20:59
CTHH Phân Loại gọi tên 
Al2(SO4)3 muối TH nhôm sunfat 
Ca(OH)2 bazo kiềm Canxi hidroxit 
NaHSO4 muối axit Natri hidrosunfat
Al(OH)3 bazo ko tan nhôm hidroxit 
Na3PO4 muối THnatri photphat 
BaSO4 muối THbari sunfat 
ZnSO4muối THkẽm sunfat 
Na2HPO4muối Axitnatri hidrophotphat 
ZnCl2 muối THkẽm clorua 
HClaxit ko có Oxi axit clohidric 
H2SO4 axit có Oxi axit sunfuric 
Cu(NO3)2muối TH đồng (II) nitrat 
CuCl2 muối TH đồng (II) clorua 
HNO3 axit có Oxi axit nitric  
Al2(SO4)3  muối THnhôm sunfat 
NaOHbazo kiềm natri hidroxit 
ZnCl2 muối THkẽm clorua 
K2Smuối THkali sunfua 
H3PO4axit có Oxi axit photphoric

 


Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Gia Minh
Xem chi tiết
level max
Xem chi tiết
Trương Đình Vũ Khang
Xem chi tiết
Nữ Hủ
Xem chi tiết
Nữ Hủ
Xem chi tiết
maiizz
Xem chi tiết
Bảo Yến Thành
Xem chi tiết
Phùng Phúc An
Xem chi tiết
La Vĩnh Thành Đạt
Xem chi tiết