FeO : Sắt (II) oxit
BaO ; Bari oxit
NO2 : Nito dioxit
P2O3 : Diphotpho trioxit
FeO : Sắt (II) oxit
BaO ; Bari oxit
NO2 : Nito dioxit
P2O3 : Diphotpho trioxit
Phân loại và gọi tên oxit sau: SO3, NO2, N2O5, N2O3, P2O5, P2O3, K2O, Na2O, MgO, Fe2O3, FeO, CaO, BaO, CuO
Câu 2: (2đ) Phân loại và gọi tên các oxit sau: P2O3, FeO, CO2, CuO, Fe2O3, SO3, NO5, Na2O,
P2O5, HgO, SO2, Ag2O, K20
1. Cho các oxit có công thức hoá học sau: CO2, Mn2O7, SiO2 , P2O5, NO2, N2O5, CaO. Hãy phân loại và gọi tên các oxit trên.
2. Cho các oxit có công thức hoá học sau: SO2, Mn2O7, FeO, NO2, N2O5, BaO. Hãy phân loại và gọi tên các oxit trên.
Gọi tên, phân loại các oxit sau: CuO, Al2O3, CO2, FeO, SO2, SO3, K2O, P2O5, Na2O, CaO, PbO, N2O5, Fe2O3, BaO, NO2, MgO, N2O giúp e với ạ
gọi tên và phân loại các oxit sau: FeO,Na2O,Fe2O3,NO2,P2O5,K2O,SO3,CO2,SiO2
Gọi tên và phân loại các oxit sau: FeO,Na2O,Fe2O3,NO2,P2O5,K2O,SO3,CO2,SiO2
Phân loại và gọi tên các oxit sau: P2O5, Na2O, ZnO, SO2, CuO, N2O5, Fe2O3, SO3, MgO, FeO, Ag2O, NO2, Al2O3.
Câu 3: Phân loại và gọi tên các oxit sau: P2O5, Fe2O3, CuO, NO2, CaO, SO3, SiO2, Cu2O, CO2, SO2, MgO, K2O, CaO, FeO.
Cho các công thức oxit sau: F e 2 O 3 , A l 2 O 3 , P 2 O 5 , N O 2 , Z n O , C O 2 , N 2 O , C u 2 O , F e O . Hãy đọc tên các công thức oxit trên.