Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x 2 - 16 x trên đoạn [-4;-1]. Tính T = M + m.
A. T = 32.
B. T = 16.
C. T = 37.
D. T = 25.
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 2 + 5 x - 2 trên đoạn [– 2;1]. Tính T = M + 2m
A. c
B. T = - 10
C. T = - 21 2
D. T = - 13 2
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 - 1 x - 2 trên tập D= - ∞ ; - 1 ∪ [1;3/2]. Tính giá trị T= m.M
A. T= 1/9
B. T= 3/2
C. T= 0
D. T= -3/2
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x 2 trên đoạn − 2 ; 1 . Tính giá trị của T = M + m
A. T = − 20
B. T = 2
C. T = − 24
D. T = − 4
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = x 2 - 16 x trên đoạn - 4 ; 1 . Tính T = M + m
A. T = 32
B. T = 16
C. T = 37
D. T = 25
Cho hàm số f x = x 2 − 2 x − 3 e − x . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số F x = a x 2 + b x + c e − x trên đoạn − 1 ; 0 , biết rằng F ' x = f x , ∀ x ∈ ℝ . Tính T = a m + b M + c .
A. T = 2 − 24 e
B. T = 0
C. T = 3 − 2 e
D. T = − 16 e
Cho hàm số f x = x 2 − 2 x − 3 e − x . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số F x = a x 2 + b x + c e − x trên đoạn − 1 ; 0 , biết rằng F ' x = f x , ∀ x ∈ ℝ . Tính T = a m + b M + c
A. T = 2 − 24 e
B. T = 0
C. T = 3 − 2 e
D. T = − 16 e
Cho hàm số y = f x liên tục trên đoạn - 2 ; 6 , có đồ thị hàm số như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f x trên miền - 2 ; 6 . Tính giá trị của biểu thức T = 2 M + 3 m .
A. 16
B. 0
C. 7
D. - 2
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết S là tập các giá trị thực của m để hàm số y = 2 f ( x ) + m có 5 điểm cực trị. Gọi a, b lần lượt là giá trị nguyên âm lớn nhất và giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tập S. Tính tổng T = a + b.
A. T = 2
B. T = 1
C. T = -1
D. T = -2