Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện tức thời sớm pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch góc (với 0 < φ < π/2). Đoạn mạch đó:
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm
C. gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện
D. gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm
Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có biểu thức i = 2√2cos(100πt - π/3) (A, s). Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2√3/π H, vào thời điểm t cường độ dòng điện trong mạch là i = √2 A và đang tăng . Điện áp giữa hai đẩu đoạn mạch tại thời điểm là: t + 1/40 (s)
A. u = 600√2 V
B. u = -200√3 V
C. u = 400√6 V
D. u = -200√6 V
Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh (tần số 50 Hz) có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà điện trở thuần r và độ tự cảm L = 1/π H, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có điện dung C = 62,5/π μF. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN và MB thỏa mãn U M B = 0 ٫ 2 3 U A N . Điện áp trên đoạn AN lệch pha với điện áp trên MB là π/2. Độ lớn của (R – r) là
A. 40 Ω.
B. 60 3 Ω .
C. 80 3 Ω .
D. 80 Ω.
Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là 0,25 π thì
A. đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện.
B. đoạn mạch có tính cảm kháng
C. đoạn mạch có tính dung kháng
D. đoạn mạch có cảm kháng bằng dung kháng.
Đặt một điện áp u = 220 2 cos 100 πt + π / 6 (V) vào hai đầu một điện trở, pha của cường độ dòng điện tức thời qua điện trở tại thời điểm t = 0 là:
A. π/6 rad
B. 0
C. 100π rad
D. π rad
Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120 cos 100 πt + π / 2 V và cường độ dòng điện chạy qua i = 2 cos 100 πt + π / 3 A . Công suất của đoạn mạch là:
A. 147W.
B. 73,5W.
C. 84,9W.
D. 103,9.
Đặt điện áp u = 220 cos 100 n t – π / 6 V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 4 cos 100 π t + π / 6 A . Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện là
A. − π 3
B. π 3
C. π 6
D. − π 6
Đoạn mạch AB gồm đoạn AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở 30 Ω , có độ tự cảm 0,4/ π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 0,125/ π mF. Đoạn MB chứa hộp kín X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 120cos(100 π t + π /12) (V) thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 2cos(100 π t - π /12) (A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 240 V
B. 104 V
C. 98 V
D. 120 V
Đặt 1 điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm một tụ điện C = 10 − 4 / π ( F ) và cuộn dây thuần cảm L = 2 / π ( H ) mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm u L = 100 cos ( 100 π t + π / 6 ) V . Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A. u C = 50 cos ( 100 π t − π / 3 )
B. u C = 200 cos ( 100 π t − π / 3 )
C. u C = 50 cos ( 100 π t − 5 π / 6 )
D. u C = 200 cos ( 100 π t − 5 π / 6 )
Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = U 0 cos(ωt - π/6) V và cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 sin(ωt - π/6) (A) thì
A. u trễ pha π/2 so với i
B. u và i cùng pha
C. u sớm pha π/2 so với i
D. u và i ngược pha