Phương trình phản ứng:
H 2 N − C H 2 − C O O H + C 2 H 5 O H ⇔ H 2 S O 4 H 2 N − C H 2 − C O O C 2 H 5 + H 2 O
Đáp án cần chọn là: C
Phương trình phản ứng:
H 2 N − C H 2 − C O O H + C 2 H 5 O H ⇔ H 2 S O 4 H 2 N − C H 2 − C O O C 2 H 5 + H 2 O
Đáp án cần chọn là: C
Alanin tác dụng với ancol etylic ở nhiệt độ thích hợp thu được chất có CTPT là
A. C 5 H 11 O 3 N .
B. C 5 H 11 O 2 N .
C. C 4 H 9 O 2 N .
D. C 3 H 7 O 2 N .
Hợp chất hữu cơ A có chứa C, H, O, N với mC : mH : mO : mN = 9:2,25:8:3,5. MA = 91. Cho A tác dụng với NaOH thu được muối B và khí C bay ra. B tác dụng được với vôi tôi xút thu được khí có tỉ khối so với He bằng 4. Xác định khối lượng mol phân tử chất C
A. 42
B. 60
C. 45
D. 31
Este X được tạo từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được CO2 có số mol bằng O2 phản ứng. Cho 1 mol X phản ứng vừa hết 2 mol H2 (xúc tác Ni, to) thu được chất Y. Cho 1 mol chất Y tác dụng với 2 mol NaOH thu được 3 chất A, B, C trong đó B và C là đồng đẳng kế tiếp và khi đun nóng B với H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken. Cho các nhận định:
(1) Chất X có CTPT là C7H8O4.
(2) Chất A có CTPT là C4H2O4Na.
(3) Chất C là ancol etylic.
(4) Hai chất X và Y đều có mạch không phân nhánh.
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(1) Este tạo bởi ancol no đơn chức hở và axit không no đơn chức (có 1 liên kết đôi C=C) hở có công thức phân tử chung là C n H 2 n + 2 ( n ≥ 3 )
(2) Ở nhệt độ thường chất béo chứa chủ yếu (C17H33COO)3C3H5 là chất lỏng
(3) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(5) Thủy phân hoàn toàn một este mạch hở X (chứa C, H, O) bằng dung dịch NaOH thu được mối Y
Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì luôn thu được Na2CO3, CO2 và H2O
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
X là hợp chất hữu cơ đơn chức, phân tử chỉ chứa C, H, O. Cho một lượng chất X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn được 105 gam rắn khan Y và m gam ancol Z. Oxi hóa m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng nhau:
+ Phần 1 tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag
+ Phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí (đktc)
+ Phần 3 tác dụng với Na vừa đủ thu được 4,48 lít khí (đktc) và 25,8 gam rắn khan
CTPT của X là (Biết Z đun với axit sunfuric đặc nóng, 170oC tạo olefin):
A. C 3 H 6 O 2
B. C 4 H 8 O 2
C. C 5 H 10 O 2
D. C 6 H 12 O 2
Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 1 ancol và 1 muối. Cho lượng ancol thu được ở trên tác dụng hết với Na, tạo ra 0,168 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng X ở trên, thu được 7,75 gam sản phẩm gồm CO2 và H2O. Công thức cấu tạo của 2 chất trong X là
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7.
B. C2H5COOH và C2H5COOC2H5.
C. HCOOC3H7 và C3H7OH.
D. CH3COOH và CH3COOC3H7.
Chất hữu cơ đơn chức X mạch hở chứa C; H; O. Cho X tác dụng với H2 dư có Ni, đung nóng thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z thu được poli(isobutilen). X có bao nhiêu cấu tạo thỏa mãn?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch X chứa 27,6 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: (Cho H=1; C=12; N=14; O=16;Cl=35,5; Na=23):
A. 39,85.
B. 33,95.
C. 40,55.
D. 22,75.
Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,O,N và có MX = 89. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước Br2. X là
A. H2N - CH = CH - COOH.
B. CH2 = CH(NH2) - COOH.
C. CH2 =CH-COONH4.
D. CH2 =CH-CH2-NO2.