Chọn đáp án B
Glucozơ + AgNO3/NH3 → t o Amoni gluconat + Ag↓
⇒ glucozơ thể hiện tính khử.
Glucozơ + H2 → Ni , t o Sobitol
⇒ glucozơ thể hiện tính oxi hóa
Chọn đáp án B
Glucozơ + AgNO3/NH3 → t o Amoni gluconat + Ag↓
⇒ glucozơ thể hiện tính khử.
Glucozơ + H2 → Ni , t o Sobitol
⇒ glucozơ thể hiện tính oxi hóa
Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ.
(2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hoá cho nhau.
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(4) Thuỷ phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho các phản ứng sau:
1. glucozơ + B r 2 →
2. glucozơ + A g N O 3 / N H 3 , t o →
3. Lên men glucozơ →
4. glucozơ + H 2 / N i , t o →
5. glucozơ + ( C H 3 C O ) 2 O , có mặt piriđin →
6. glucozơ tác dụng với C u ( O H ) 2 / O H - ở t o thường →
Trong các phản ứng trên phản ứng mà glucozơ chỉ thể hiện tính khử là:
A. 1, 2 .
B. 1, 2, 4.
C. 1, 4.
D. 1, 3, 4.
Cho các phát biểu sau :
(1) Al là kim loại lưỡng tính.
(2) Trong phản ứng hoá học ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(3) Nguyên tắc để làm mềm nước cứng là khử ion Ca 2 + , Mg 2 + .
(4) Dung dịch hỗn hợp NaHSO 4 và NaNO 3 có thể hoà tan được Cu .
Phát biểu không đúng là :
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Cho các phát biểu sau :
(1) Al là kim loại lưỡng tính.
(2) Trong phản ứng hoá học ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(3) Nguyên tắc để làm mềm nước cứng là khử ion Ca2+ , Mg2+ .
(4) Dung dịch hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3 có thể hoà tan được Cu.
Phát biểu không đúng là :
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ.
(b) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau.
(c) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(d) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
(e) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
(b) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(c) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;
(d) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;
(e) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?
A. NH3, N2O5, N2, NO2
B. N2, NO, N2O, N2O5
C. NH3, NO, HNO3, N2O5
D. NO2, N2, NO, N2O3
Cho các phát biểu sau: Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ; Trong môi trường axit, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau; Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở; Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ; Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?
A. Phản ứng tráng gương glucozơ
B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, t0)
C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư
D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm