Câu 3 :
1) ZnO + H2O \(\rightarrow\)
2) FeO + H2 → Fe + H2O
3) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
4) CuO + H2O →
5) Fe2O3 + 3H2O \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3
6) C + HCl \(\rightarrow\)
7) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
8) PbO + H2 → Pb + H2O
9) CO2 + Zn →
10) Cu + HCl →
11) Na2O + H2 \(\rightarrow\)
12) SO3 + H2O → H2SO4
13) 2K + H2 → 2KH
14) CaO + O2 →
15 ) 2KMnO4 \(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2
16) HgO + H2 → Hg + H2O
17) 2SO2 + O2 → 2SO3
18) BaO + H2O → Ba(OH)2
Chúc bạn học tốt
Câu 2 : Công thức hóa học :
Mg (II) và O (II)
⇒ CTHH : MgO : magie oxit
H (I) và O (II)
⇒ CTHH : H2O : nước
C (II) và O (II)
⇒ CTHH : CO2 : khí cacbonic
Chúc bạn học tốt
2. CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố Mg, C , O , H , N
MgO : Magie oxit
Mg3N2: Magie nitrua
CO2 : Cacbon đioxit
CH4 : metan ( C và H là tạo hidrocacbon rất nhiều CTHH nên mình chỉ viết ví dụ một chất thôi nhé!)
NO : Nitơ monoxit
NO2: Nitơ đioxit
N2O : Đinitơ monoxit
N2O4 : Đinitơ tetroxit
N2O3 : Đinitơ trioxit
N2O5 đinitơ pentaoxit
NH3: amoniac
Câu 1 :
Kim loại :
Cu : đồng
Al : nhôm
Oxit bazo :
ZnO : kẽm oxit
FeO : sắt (II) oxit
CuO : đồng (II) oxit
Na2O : natri oxit
Fe2O3 : sắt (III) oxit
Oxit axit :
HBr : axit brom hidric
SO2 : lưu huỳnh đioxit
H2S : axit sunfu hidric
SO3 : lưu huỳnh trioxit
P2O5 : đi phốt pho pentaoxit
Bazo :
Fe(OH)2 : sắt (II) hidroxit
Mg(OH)2 : magie hidroxit
NaOH : natri hidroxit
Zn(OH)2 : kẽm hidroxit
Pb(OH)4 : chì (IV) hidroxit
Al(OH)3 : nhôm hidroxit
Axit :
H2SO4 : axit sunfuric (axit mạnh)
HCl : axit clohidric (axit mạnh)
H2SO3 : axit sunfuro (axit yếu)
HNO3 : axit nitric (axit mạnh)
Muối :
Muối trung hòa :
BaCO3 : muối bari cacbonat
NaCl : muối natri clorua
AgSO4 : muối bạc sunfat
KNO3 : muối kali nitrat
Mg3(PO4)2 : muối magie photphat
CuSO4 : muối đồng sunfat
Muối axit :
KHCO3 : muối kali hidro cacbonat
Ca(HSO3)2 : muối canxi hidro sunfit
NaH2PO4 : muối natri đi hidrophotphat
Ba(HCO3)2 : muối bari hidrocacbonat
Ba(HSO4)2 : muối bari hidro sunfat
Chúc bạn học tốt