Câu 1 :
Số mol của khí hidro ở dktc
nH2 = \(\dfrac{V_{H2}}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
a) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2\(|\)
1 1 1 1
0,15 0,15
b) Số mol của sắt
nFe = \(\dfrac{0,15.1}{1}=0,15\left(mol\right)\)
Khối lượng của sắt
mFe = nFe . MFe
= 0,15 .56
= 8,4 (g)
Số mol của dung dịch axit sunfuric
nH2SO4 = \(\dfrac{0,15.1}{1}=0,15\left(mol\right)\)
50ml = 0,05l
Nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric
CMH2SO4 = \(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,15}{0,05}=3\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Câu 2 :
20ml = 0,02l
Số mol của dung dịch axit sunfuric
CMH2SO4 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=1.0,02=0,02\left(mol\right)\)
a) Pt : 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O\(|\)
2 1 1 2
0,04 0,02
b) Số mol của natri hidroxit
nNaOH = \(\dfrac{0,02.2}{1}=0,04\left(mol\right)\)
Khối lượng của natri hidroxit
mNaOH = nNaOH . MNaOH
= 0,02 . 40
= 0,8 (g)
Khối lượng của dung dịch natri hidroxit đã dùng
C0/0NaOH = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{dd}=\dfrac{m_{ct}.100}{C}=\dfrac{0,8.100}{20}=4\left(g\right)\)
c) Pt : 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O\(|\)
2 1 1 1
0,04 0,02
Số mol của kali hidroxit
nKOH = \(\dfrac{0,02.2}{1}=0,04\left(mol\right)\)
Khối lượng của kali hidroxit
mKOH = nKOH . MKOH
= 0,04 . 56
= 2,24 (g)
Khối lượng của dung dịch kali hidroxit
C0/0KOH = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{dd}=\dfrac{m_{ct}.100}{C}=\dfrac{2,24.100}{5,6}=40\left(g\right)\)
Thể tích của dung dịch kali hidroxit
D = \(\dfrac{m}{V}\Rightarrow V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{40}{1,045}=38,28\left(ml\right)\)
Chúc bạn học tốt