`a, 2 . (xy^4) . (-1/4x^2y)^2`
`= 2 . (xy^4) . (1/16x^4y^2)`
`= (2 . 1/16) . (xy^2 . x^4y^2)`
`= 1/8. (x . x^4) . (y^2 . y^2)`
`= 1/8x^5y^4`
`b, 3` hạng tử bậc `2`
Ví dụ: Đa thức `ax^2 + bxy + cy^2`
Trong đó:
`+ ax^2` là hạng tử bậc `2` theo biến `x`
`+bxy` là hạng tử bậc `2` theo biến `x,y`
`+cy^2` là hạng tử bậc `2` theo biến `y`