Giúp e với :<
C11,C12 Khoanh đáp án
C1 Đúng-Sai
Chi tiết với ạ
Câu 11. [Mức 1] Cho \( \vec{a} = -3\vec{b} \). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) ngược hướng và \( |\vec{a}| = 3|\vec{b}| \).
B. \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) cùng hướng.
C. \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) ngược hướng và \( |\vec{a}| = |\vec{b}| \).
D. \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) có giá song song.
Câu 12. [Mức 2] Cho tam giác \( ABC \) đều cạnh bằng \( a \). Tính tích vô hướng \( \overrightarrow{AB} \cdot \overrightarrow{BC} \).
A. \( \overrightarrow{AB} \cdot \overrightarrow{BC} = \frac{a^2 \sqrt{3}}{2} \)
B. \( \overrightarrow{AB} \cdot \overrightarrow{BC} = -\frac{a^2 \sqrt{3}}{2} \)
C. \( \overrightarrow{AB} \cdot \overrightarrow{BC} = \frac{a^2}{2} \)
D. \( \overrightarrow{AB} \cdot \overrightarrow{BC} = -\frac{a^2}{2} \)
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. [Mức 1-2-2-3] Cho tập hợp \( C = \{ x \in \mathbb{R} | x \geq 2 \} \); \( D = \{ x \in \mathbb{R} | x > \frac{1}{2} \} \) và \( E = \{ x \in \mathbb{R} | |x| \leq 5 \} \).
a) \( 1 \in C \) nhưng \( 1 \notin D \).
b
Câu 11: C
Câu 12:
\(\overrightarrow{AB}\cdot\overrightarrow{BC}=-\overrightarrow{BA}\cdot\overrightarrow{BC}\)
\(=-BA\cdot BC\cdot cosABC=-a^2\cdot cos60=-\dfrac{a^2}{2}\)
=>Chọn D
Câu 1:
a: C={x\(\in\)R|x>=1}
=>C=[1;+\(\infty\))
=>1\(\in C\)
D={x\(\in\)R|x>1}
=>D=(1;+\(\infty\))
=>1\(\notin\)D
=>Đúng
b: C=[1;+\(\infty\)); D=(1;+\(\infty\))
=>C\(\cup\)D=[1;+\(\infty\))
=>Đúng
c: E={x\(\in\)R||x|<5}
=>E=[-5;5]
mà D=(1;+\(\infty\))
nên D\(\cap\)E=(1;5]
=>Sai
d: C=[1;+\(\infty\)); D=(1;+\(\infty\))
=>C\(\cap\)D=(1;+\(\infty\))
\(E\cup C_R\left(C\cap D\right)\)
=[-5;5]\(\cup\)[R\(1;+\(\infty\))]
=[-5;5]\(\cup\)(-\(\infty\);1]
=(-\(\infty\);5]
=>Đúng