Đáp án C
+ Ta có: công thức tính công thoát
Công thoát của nhôm là:
+ Công thoát của natri là:
Công thoát của nhôm lớn hơn công thoát của natri một lượng là: 3,44 – 2,48 = 0,96 Mev.
Đáp án C
+ Ta có: công thức tính công thoát
Công thoát của nhôm là:
+ Công thoát của natri là:
Công thoát của nhôm lớn hơn công thoát của natri một lượng là: 3,44 – 2,48 = 0,96 Mev.
Giới hạn quang điện của nhôm và natri lần luợt là 0 , 36 μ m và 0 , 50 μ m . Biết h = 6 , 625 . 10 - 34 Js, c = 3 . 10 8 m / s , 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J . Công thoát của nhôm lớn hơn của natri một lượng là
A. 0,140 eV
B. 0,322 eV
C. 0,966 eV
D. 1,546 eV
Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Biết 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J, h = 6 , 625.10 − 34 J . s v à c = 3.10 − 8 m / s . Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là
A. 0,140 eV
B. 0,322 eV
C. 0,966 eV
D. 1,546 eV
Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36μm và 0,5μm. Biết 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J , 6 , 625.10 − 34 J và c = 3.10 8 ( m / s ) . Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là
A. 0,140eV
B. 0,322eV
C. 0,966eV
D. 1,546eV
Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,66 μm
B. 0,29 μm
C. 0,89 μm
D. 0,35 μm
Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm
B. 0,66.10–19 μm
C. 0,22 μm
D. 0,66 μm
Công thoát êlectrôn(êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết rằng số Plăng h = 6 , 625.10 − 34 J . s , vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J .Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33μm
B. 0,22 μm
C. 0 , 66 . 10 - 19 μm
D. 0,66 μm
Công thoát của êlectron khỏi tấm kim loại có giá trị là 6,28 eV. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J. Giới hạn quang điện của tấm kim loại này là
A. 0,198 mm
B. 0,150 mm
C. 0,266 mm
D. 0,189 mm
Giới hạn quang điện của kim loại natri là λ0 = 0,50μm. Tính công thoát electron của natri ra đơn vị eV?
A. 3,2eV
B. 2,48eV
C. 4,97eV
D. 1,6eV
Cho các hằng số h = 6 , 625 . 10 - 34 J s ; c = 3 . 10 8 m / s và e = 1 , 6 . 10 - 19 nếu công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV thì giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,35 μ m
B. 0,3 μ m
C. 0,42 μ m
D. 0,26 μ m