1. hàm số y = 3cosx luôn nhận giá trị trong tập nào
2. tập xác định của hàm số y = cosx
3. tính giới hạn \(L=\lim\limits\dfrac{n^2-3n^3}{2n^3+5n-2}\)
4. tính giới hạn \(L=\lim\limits\left(3n^2+5n-3\right)\)
5. kết quả của giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}\left(n^3-2n^2+3n-4\right)\)
Cho hàm số f(n)= 1 1 . 2 . 3 + 1 2 . 3 . 4 + . . . + 1 n . ( n + 1 ) . ( n + 2 ) = n ( n + 3 ) 4 ( n + 1 ) ( n + 2 ) , n ∈ N * . Kết quả giới hạn lim ( 2 n 2 + 1 - 1 ) f ( n ) 5 n + 1 = a b ( b ∈ Z ) . Giá trị của a 2 + b 2 là
A.101
B.443
C.363
D.402
Trong các chữ I, J , H, L, P , M, N. Có bao nhiêu chữ có 2 trụcđối xứng
A.1
B.2
C.3
D.4
1) tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\sqrt{n^2-1}+3n\)
2) tính giới hạn I = \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\sqrt{4n^2+5}+n\right)\)
Tính giới hạn V= lim x → 0 1 + m x n - ( 1 - n x ) m x 2 ( v ớ i m , n ∈ N * ) ta thu được kết quả V= a b . m n ( n - m ) + c với a b là phân số tối giản, c ∈ N * . Tính T= a 2 + b 2 + c 2 ?
A.11
B.5
C.6
D.10
Cho M(2;–5); N(–3; 2), I(2;5). Đ I : M -> M’; Đ I : N -> N’. Tính tọa độ M ' N ' →
A. (5;7)
B. (7;5)
C.(5; –7)
D. (–7; 5)
1) Tính \(I=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\sqrt{n^2+2}-\sqrt{n^2-1}\right)\)
2) Tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\sqrt{n^2+2n+2}+n\right)\)
Câu 1: Tính giới hạn
a, lim\(\dfrac{2-5^{n-2}}{3^n=2.5^n}\) b,lim\(\dfrac{2-5^{n+2}}{3^n-2.5^n}\)
Câu 2 :CMR :\(x^4+x^3-3x^2+x+1=0\) có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn -1
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Tìm số đo góc giữa 2 đường thẳng MN và SC
Cho m, n là các số thực khác 0. Nếu giới hạn lim x → 1 x 2 + m x + n x - 1 = 3 thì m. n bằng
A. -3
B. -1
C. 3
D. -2
Trong không gian xét m → ; n → ; p → ; q → là những vectơ đơn vị (có độ dài bằng 1). Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức m → - n → 2 + m → - p → 2 + m → - q → 2 + n → - p → 2 + n → - q → 2 + p → - q → 2 Khi đó M - M thuộc khoảng nào sau đây ?
A. 4 ; 13 2
B. 7 ; 19 2
C. 17 ; 22
D. 10 ; 15