tính giới hạn lim(x→0)\(\dfrac{ }{\dfrac{2\sqrt{2x+1}-\sqrt[3]{x^2+x+8}}{x}}\)
=\(\dfrac{a}{b}\)
tính a-2b=?
Biết \(\lim\limits_{x->+\infty}\) \(\left(\sqrt{25x^2+4\sqrt{2}+5}-5x\right)=\dfrac{a\sqrt{b}}{c}\) trong đó a,b,c là các số nguyên duơng, phân số \(\dfrac{a}{c}\) tối giản và \(a>1\). Tính \(S=a^2+b^2+c^2\)
Giới hạn lim x → 2 x + 1 - 5 x - 1 2 - 3 x - 2 = a b ( phân số tối giản). Giá trị của A= 2 a / b + a / 2 là
A. 2 9
B. - 2 9
C. - 5 9
D. 13 9
Giới hạn lim x → 3 x + 1 - 5 x + 1 x - 4 x - 3 = a b (phân số tối giản). Giá trị của a-b là
A.1
B. 1 9
C.-1
D.2
Giới hạn lim x → 3 x + 1 - 5 x + 1 x - 4 x - 3 bằng a b (Phân số tối giản). Giá trị thực của a - b là
A. 1
B. 1 9
C. -1
D. 9 8
Biết rằng lim x → - ∞ ( x 2 + x + 1 + x ) = a b , (a là số nguyên, b là số nguyên dương, a b tối giản). Tính giá trị biểu thức P = a 2 + b 2
A. P = 5
B. P = 0
C. P = 1
D. P = -1
Biết lim x → ∞ ( x + 1 ) 2 x + 1 5 x 3 + x + 2 = - a b trong đó a, b là các số nguyên dương và a b là phân số tối giản. Giá trị của tích ab bằng
A.30
B.42
C.10
D.36
Giới hạn lim x → 1 x + 2 - 7 x + 2 x - 5 x - 4 bằng a b (Phân số tối giản). Giá trị thực của a + b là
A. 10
B. 1 9
C. -8
D. 10 9
Cho hàm số f(n)= 1+3+6+10+...+ n ( n + 1 ) 2 ( n ∈ N * ) .
Biết lim f ( n ) ( 3 n + 1 ) ( 5 n 2 + 2 ) = a b ( a , b ∈ Z ) phân số này tối giản. Giá trị b - 5a là
A.50
B.45
C.85
D.60