\(\begin{cases} 4x+5y=3\\x+3y=-1 \end{cases} <=>\begin{cases} 4(-1-3y)+5y=3\\x=-1-3y \end{cases} \\<=>\begin{cases} -7y=7\\x=-1-3y \end{cases} <=>\begin{cases} y=-1\\x=-1-3.(-1) \end{cases} \\<=>\begin{cases} y=-1\\x=2 \end{cases}\)
\(\begin{cases} 4x+5y=3\\x+3y=-1 \end{cases} <=>\begin{cases} 4(-1-3y)+5y=3\\x=-1-3y \end{cases} \\<=>\begin{cases} -7y=7\\x=-1-3y \end{cases} <=>\begin{cases} y=-1\\x=-1-3.(-1) \end{cases} \\<=>\begin{cases} y=-1\\x=2 \end{cases}\)
giải pt bằng phương pháp thế
a, {x+5y=9
{-5x-3y=27
b, {8x+5y=32
{4x-6y=19
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: 4 x + 5 y = 3 x - 3 y = 5
Giải pt bằng phương pháp thế {x+3y=-4 {5x-8y=3
giải hệ pt a)2x+3y=5 và 4x-5y=1
b)xy-x-y=3 và x^2+y^2-xy=1
c)x+2y+3z=4 và 2x+3y-4z=-3 và 4x+y-z=-4
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế (biểu diễn y theo x từ phương trình thứ hai của hệ)
4 x − 5 y = 3 3 x − y = 16
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế (biểu diễn y theo x từ phương trình thứ hai của hệ) 4 x - 5 y = 3 3 x - y = 16
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
a ) 3 x + y = 3 2 x − y = 7 b ) 2 x + 5 y = 8 2 x − 3 y = 0 c ) 4 x + 3 y = 6 2 x + y = 4 d ) 2 x + 3 y = − 2 3 x − 2 y = − 3 e ) 0 , 3 x + 0 , 5 y = 3 1 , 5 x − 2 y = 1 , 5
giải các phương trình sau bằng phương pháp thế
\(\hept{\begin{cases}3x-2y=11\\4x-5y=3\end{cases}}\)
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
a ) x + y 5 = 0 x 5 + 3 y = 1 − 5 b ) ( 2 − 3 ) x − 3 y = 2 + 5 3 4 x + y = 4 − 2 3